• abc
  • GIỚI THIỆU
  • Thủ tục hành chính
  • Dịch vụ công trực tuyến
  • Đánh giá
  • Phản ánh kiến nghị
  • Thống kê

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 123 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    61 1.000081.000.00.00.H41 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý Lâm nghiệp (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    62 2.001241.000.00.00.H41 Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    63 1.004427.000.00.00.H41 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Thuỷ lợi (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    64 1.003681.000.00.00.H41 Xóa đăng ký tàu cá Thuỷ sản (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    65 1.003397.000.00.00.H41 Hỗ trợ dự án liên kết Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    66 1.000058.000.00.00.H41 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Lâm nghiệp (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    67 2.001838.000.00.00.H41 Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    68 1.003650.000.00.00.H41 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Thuỷ sản (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    69 1.012687.000.00.00.H41 Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Lâm nghiệp (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    70 3.000152.000.00.00.H41 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Lâm nghiệp (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Một phần
    71 2.001796.000.00.00.H41 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Thuỷ lợi (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    72 1.003634.000.00.00.H41 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Thuỷ sản (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    73 1.011328 Thủ tục Thưởng cho mỗi sản phẩm OCOP đạt hạng 3 sao trở lên Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    74 1.012688.000.00.00.H41 Quyết định giao rừng cho tổ chức Lâm nghiệp (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    75 2.001795.000.00.00.H41 Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Thuỷ lợi (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC