Toàn trình  Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Ký hiệu thủ tục: 1.003650.000.00.00.H41
Lượt xem: 1549
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Thuỷ sản (NN)
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết

Trực tiếp

  • 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

    Trực tuyến

  • 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

    Dịch vụ bưu chính

  • 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

     

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • giấy chứng nhận đăng ký tàu cá


Phí

Không

Lệ phí

Không

Căn cứ pháp lý
  • Luật 18/2017/QH14 Số: Luật 18/2017/QH14

  • Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT Số: 23/2018/TT-BNNPTNT

  • Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT Số: 01/2022/TT-BNNPTNT

  • Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ tới Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An.

  • Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Chi cục Thủy sản cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. Trường hợp không cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, Chi cục Thủy sản trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

4) Hồ sơ đối với tàu nhập khẩu gồm:

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Mẫu số 02.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);   Bản chính: 1
Bản sao: 0
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).   Bản chính: 0
Bản sao: 1
e) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá đã qua sử dụng;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
g) Bản sao có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan   Bản chính: 0
Bản sao: 1
h) Bản sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam.   Bản chính: 0
Bản sao: 1
đ) Bản sao có chứng thực văn bản cho phép nhập khẩu tàu cá của cơ quan có thẩm quyền;   Bản chính: 1
Bản sao: 0

5) Hồ sơ đối với tàu thuộc diện thuê tàu trần gồm:

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Mẫu số 02.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);   Bản chính: 1
Bản sao: 0
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).   Bản chính: 0
Bản sao: 1
e) Bản chụp có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan;   Bản chính: 0
Bản sao: 1
g) Bản sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam.   Bản chính: 0
Bản sao: 1
h) Bản chính văn bản chấp thuận cho thuê tàu trần do cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm quyền cấp;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
i) Bản chính hợp đồng thuê tàu trần.   Bản chính: 1
Bản sao: 0
đ) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá, tàu công vụ thủy sản đã qua sử dụng;   Bản chính: 1
Bản sao: 0

1) Hồ sơ đối với tàu đóng mới gồm:

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Mẫu số 02.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
b) Bản chính Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT Phụ lục Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Mẫu số 03.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
c) Bản chính văn bản chấp thuận đóng mới đối với tàu cá hoặc văn bản phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền đối với tàu công vụ thủy sản;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
d) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
e) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên.   Bản chính: 0
Bản sao: 1
đ) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);   Bản chính: 1
Bản sao: 0

3) Hồ sơ đối với tàu được mua bán, tặng cho gồm:

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Mẫu số 02.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);   Bản chính: 1
Bản sao: 0
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).   Bản chính: 0
Bản sao: 1
e) Văn bản chấp thuận mua, bán tàu cá của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, trừ trường hợp tàu cá mua bán trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
g) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của tàu;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
h) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký.   Bản chính: 1
Bản sao: 0
đ) Bản chính Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu tàu theo quy định;   Bản chính: 1
Bản sao: 0

2) Hồ sơ đối với tàu cải hoán gồm:

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Mẫu số 02.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);   Bản chính: 1
Bản sao: 0
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).   Bản chính: 1
Bản sao: 0
e) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký cũ;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
g) Văn bản chấp thuận cải hoán của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.   Bản chính: 1
Bản sao: 0
đ) Bản chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Mẫu số 04.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0

File mẫu:

  • Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Tải về In ấn
  • Bản chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Tải về In ấn
  • Bản chính Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT Phụ lục Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Tải về In ấn

Khoản 3 Điều 70 Luật Thủy sản quy định: 3. Tàu cá được cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá khi đáp ứng các điều kiện sau đây: a) Có giấy tờ chứng minh về sở hữu hợp pháp tàu cá; b) Có Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá đối với tàu cá quy định phải đăng kiểm; c) Có giấy chứng nhận tạm ngừng đăng ký tàu cá đối với trường hợp thuê tàu trần; giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá đối với trường hợp nhập khẩu, mua bán, tặng cho hoặc chuyển tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; d) Chủ tàu cá có trụ sở hoặc nơi đăng ký thường trú tại Việt Nam.