HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TỈNH NGHỆ AN
Đăng nhập
Đăng ký
abc
Danh mục thủ tục hành chính
Thống kê
Đánh giá sự hài lòng
Hướng dẫn
Đường dây nóng
Hướng dẫn sử dụng
Hướng dẫn nộp hồ sơ đối với hồ sơ cấp tỉnh
Tra cứu thông tin
Tra cứu hồ sơ dịch vụ công
Tra cứu hồ sơ doanh nghiệp
Tra cứu hồ sơ ngân sách
Tra cứu mã số Bảo hiểm xã hội
Phản ánh - Kiến nghị
DỊCH VỤ
Khảo sát
Hỏi đáp
Bộ câu hỏi thường gặp
Đăng nhập
Đăng ký
Cơ quan thực hiện
Thống kê dịch vụ công
Dịch vụ công còn lại:
1436
Dịch vụ công một phần:
4788
Dịch vụ công toàn trình:
4060
Tổng số dịch vụ công:
10284
Tìm kiếm nâng cao
Tìm kiếm
Cấp thực hiện
Tất cả
Sở/Ngành
Huyện/Thị Xã/Thành Phố
Phường/Xã/Thị trấn
Chọn cơ quan thực hiện
-- Tất cả --
Sở Công thương
Sở Du lịch
Sở Giáo dục và Đào tạo
Sở Giao thông vận tải
Sở Khoa học và Công nghệ
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Sở Nội vụ
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sở Ngoại vụ
Sở Tài chính
Sở Tài nguyên và Môi trường
Sở Tư pháp
Sở Thông tin và Truyền thông
Sở Văn hóa và Thể thao
Sở Xây dựng
Sở Y tế
Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Bảo hiểm xã hội Nghệ An
Lĩnh vực
-- Tất cả --
Biển và hải đảo (TNMT)
Chính sách Thuế (TC)
Khí tượng, thuỷ văn (TNMT)
Môi trường (TNMT)
Tài nguyên nước (TNMT)
Tổng hợp (TNMT)
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý (TNMT)
Đăng ký biện pháp bảo đảm (TP)
Đất đai (TNMT)
Địa chất và khoáng sản (TNMT)
Mức độ:
-- Tất cả --
Còn lại
Một phần
Toàn trình
Nhóm TTHC:
-- Tất cả --
Có con nhỏ
Việc làm
Hôn nhân và gia đình
Phương tiện và người lái
Đăng ký cư trú
Y tế
Đất đai, xây dựng
Thành lập doanh nghiệp
Thương mại, quảng cáo
Tái cấu trúc doanh nghiệp
Bảo trợ xã hội
Tìm thấy 64 thủ tục
STT
Mã chuẩn
Tên thủ tục
Lĩnh vực
Cơ Quan thực hiện
Mức độ
Thao tác
16
1.005400.000.00.00.H41
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh)
Biển và hải đảo (TNMT)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Một phần
Nộp trực tuyến
17
1.002040.000.00.00.H41
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
Đất đai (TNMT)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Một phần
Nộp trực tuyến
18
1.004177.000.00.00.H41
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
Đất đai (TNMT)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Một phần
Nộp trực tuyến
19
1.005398.000.00.00.H41
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Đất đai (TNMT)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Một phần
Nộp trực tuyến
20
2.001938.000.00.00.H41
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
Đất đai (TNMT)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Một phần
Nộp trực tuyến
21
1.004223.000.00.00.H41
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
Tài nguyên nước (TNMT)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Một phần
Nộp trực tuyến
22
1.011443.000.00.00.H41
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Đăng ký biện pháp bảo đảm (TP)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Một phần
Nộp trực tuyến
23
1.005399.000.00.00.H41
Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh)
Biển và hải đảo (TNMT)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Một phần
Nộp trực tuyến
24
1.004227.000.00.00.H41
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
Đất đai (TNMT)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Một phần
Nộp trực tuyến
25
1.004211.000.00.00.H41
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm
Tài nguyên nước (TNMT)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Một phần
Nộp trực tuyến
26
1.011444.000.00.00.H41
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Đăng ký biện pháp bảo đảm (TP)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Một phần
Nộp trực tuyến
27
1.002993.000.00.00.H41
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập)
Đất đai (TNMT)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Một phần
Nộp trực tuyến
28
1.004257.000.00.00.H41
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Đất đai (TNMT)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Một phần
Nộp trực tuyến
29
1.010735.000.00.00.H41
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)
Môi trường (TNMT)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Một phần
Nộp trực tuyến
30
1.004179.000.00.00.H41
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
Tài nguyên nước (TNMT)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Một phần
Nộp trực tuyến
Hiển thị
5
15
25
50
75
100
dòng/trang
Trang đầu
«
1
2
3
4
5
»
Trang cuối
THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG
Dịch vụ công còn lại:
1436
Dịch vụ công một phần:
4788
Dịch vụ công toàn trình:
4060
Tổng số dịch vụ công:
10284
Đã kết nối EMC
Trực thuộc BTTTT