Một phần  Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)

Ký hiệu thủ tục: 1.010735.000.00.00.H41
Lượt xem: 524
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Tài nguyên và Môi trường - Tỉnh Nghệ An, Ban Quản Lý Khu Kinh Tế Đông Nam - Tỉnh Nghệ An

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Môi trường (TNMT)
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 16 Ngày

    - Thời hạn thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường: Tối đa 16 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

    04 Ngày

    - Thời hạn đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định: Tối đa 04 ngày kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định đã được bổ sung, chỉnh sửa đầy đủ theo Kết luận của Hội đồng thẩm định;

    05 Ngày làm việc

    - Thời hạn phê duyệt kết quả thẩm định và trả kết quả: Tối đa 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường. - Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan thẩm định, phê duyệt.

  • Trực tuyến
  • 16 Ngày

    - Thời hạn thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường: Tối đa 16 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

    04 Ngày

    - Thời hạn đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định: Tối đa 04 ngày kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định đã được bổ sung, chỉnh sửa đầy đủ theo Kết luận của Hội đồng thẩm định;

    05 Ngày làm việc

    - Thời hạn phê duyệt kết quả thẩm định và trả kết quả: Tối đa 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường. - Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan thẩm định, phê duyệt.

  • Dịch vụ bưu chính
  • 04 Ngày

    - Thời hạn đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định: Tối đa 04 ngày kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định đã được bổ sung, chỉnh sửa đầy đủ theo Kết luận của Hội đồng thẩm định;

    16 Ngày

    - Thời hạn thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường: Tối đa 16 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

    05 Ngày làm việc

    - Thời hạn phê duyệt kết quả thẩm định và trả kết quả: Tối đa 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường. - Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan thẩm định, phê duyệt.

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và báo cáo phương án cải tạo phục hồi môi trường (mẫu số 18 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT).


Phí
  • 12.900.000
  • Trường hợp thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến (nộp hồ sơ trên môi trường điện tử) thì mức thu phí, lệ phí bằng 60%: 7.740.000
Lệ phí

Không

Căn cứ pháp lý
  • Luật khoáng sản Số: 60/2010/QH12

  • Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 Số: 72/2020/QH14

  • Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT Số: 02/2022/TT-BTNMT

  • Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Số: 08/2022/NĐ-CP

  • Bước 1. Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị thẩm định đến Ủy ban nhân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (gọi tắt là UBND cấp tỉnh).

  • Bước 2: Kiểm tra hồ sơ: UBND cấp tỉnh xem xét, kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, cơ quan thẩm định phải có văn bản thông báo cho chủ dự án.

  • Bước 3: Thẩm định hồ sơ

  • 3.1. Thẩm định hồ sơ sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

  • - Thẩm định hồ sơ phương án cải tạo, phục hồi môi trường thông qua Hội đồng thẩm định do UBND cấp tỉnh thành lập.

  • - Trong quá trình thẩm định, cơ quan thẩm định được tiến hành các hoạt động: Khảo sát, kiểm chứng các thông tin, số liệu về hiện trạng môi trường tại địa điểm thực hiện dự án; Tổ chức lấy ý kiến các chuyên gia, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp phản biện nội dung của và phương án cải tạo, phục hồi môi trường.

  • - Tổ chức họp hội đồng thẩm định và thông báo kết quả họp tới tổ chức, cá nhân.

  • 3.2. Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ sau khi họp hội đồng Sau khi phương án cải tạo, phục hồi môi trường đã được thẩm định với kết quả thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung hoặc thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung, chủ dự án hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường.

  • Bước 4: Phê duyệt kết quả thẩm định và trả kết quả

  • - Cơ quan tổ chức thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trình Lãnh đạo UBND cấp tỉnh hồ sơ đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường do chủ dự án gửi đến. UBND cấp tỉnh ban hành quyết định phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường. Trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt kết quả thẩm định hoặc không phê duyệt kết quả thẩm định phải có văn bản nêu rõ lý do.

  • - UBND cấp tỉnh gửi quyết định phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường đến chủ dự án và Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi thực hiện dự án và quỹ bảo vệ môi trường nơi tiếp nhận tiền ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Hồ sơ nộp lại sau khi họp hội đồng: - 01 bản chính Văn bản giải trình ý kiến thẩm định, trừ trường hợp không phải chỉnh sửa, bổ sung; - 01 bản chính Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đã được chỉnh sửa, hoàn thiện theo ý kiến thẩm định.   Bản chính: 1
Bản sao: 1
Hồ sơ đề nghị thẩm định: - 01 bản chính Văn bản đề nghị thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường (mẫu số 12 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT); - 01 bản chính Phương án cải tạo, phục hồi môi trường (mẫu số 11 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT); - 01 bản sao Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường hoặc đề án bảo vệ môi trường đơn giản hoặc đề án bảo vệ môi trường chi tiết đã được phê duyệt hoặc xác nhận. Các phụ lục CTPHMT.docx Bản chính: 0
Bản sao: 0

File mẫu:

Không