• abc
  • GIỚI THIỆU
  • Thủ tục hành chính
  • Dịch vụ công trực tuyến
  • Đánh giá
  • Phản ánh kiến nghị
  • Thống kê

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 123 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    106 1.005319.000.00.00.H41 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh Thú y (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    107 1.003870.000.00.00.H41 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Thuỷ lợi (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    108 1.001686.000.00.00.H41 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Thú y (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    109 2.001064.000.00.00.H41 Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) Thú y (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    110 1.003232.000.00.00.H41 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Thuỷ lợi (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Một phần
    111 1.004680.000.00.00.H41 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng Thuỷ sản (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    112 1.003221.000.00.00.H41 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Thuỷ lợi (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Một phần
    113 1.004656.000.00.00.H41 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên Thuỷ sản (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    114 1.004839.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Thú y (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    115 1.003211.000.00.00.H41 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Thuỷ lợi (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Một phần
    116 1.003203.000.00.00.H41 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Thuỷ lợi (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Một phần
    117 1.004022.000.00.00.H41 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y Thú y (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    118 1.003188.000.00.00.H41 Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Thuỷ lợi (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Một phần
    119 1.003593.000.00.00.H41 Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) Thuỷ sản (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    120 1.004923.000.00.00.H41 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Thuỷ sản (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC