Thông tin |
Nội dung |
Cơ quan thực hiện |
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Địa chỉ cơ quan giải quyết |
|
Lĩnh vực |
Lâm nghiệp (NN) |
Cách thức thực hiện |
Nộp Hồ sơ theo một trong các cách thức sau:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ:
http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định
|
Ðối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
|
Phí |
Không
|
Lệ phí |
Không
|
Căn cứ pháp lý |
- Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
Trình tự thực hiện
a) Bước 1: Nộp, tiếp nhận hồ sơ Chủ rừng gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử 01 bộ hồ sơ theo đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Bước 2: Kiểm tra, xác minh và tổng hợp trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Trong thời gian 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra, xác minh và tổng hợp trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, phê duyệt.
c) Bước 3: Phê duyệt Trong thời gian 05 ngày kể từ ngày nhận được tờ trình và hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt Phương án sử dụng rừng theo Mẫu số 30 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. Trường hợp không phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
a) Hồ sơ chủ rừng gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, gồm:
Loại giấy tờ |
Bản chính |
Bản sao |
Mẫu đơn, tờ khai |
- Phương án sử dụng rừng theo Mẫu số 28 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. |
1 |
0 |
Mẫu số 28. Phụ lục II.doc |
- Văn bản đề nghị phê duyệt Phương án sử dụng rừng theo Mẫu số 29 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. |
1 |
0 |
Mẫu số 29. Phụ lục II.doc |
b) Hồ sơ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, gồm:
Loại giấy tờ |
Bản chính |
Bản sao |
Mẫu đơn, tờ khai |
- Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
1 |
0 |
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1 |
0 |
|
- Phương án sử dụng rừng theo Mẫu số 28 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; |
1 |
0 |
Mẫu số 28. Phụ lục II.doc |
- Văn bản đề nghị phê duyệt Phương án sử dụng rừng theo Mẫu số 29 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; |
1 |
0 |
Mẫu số 29. Phụ lục II.doc
|
File mẫu: