• abc
  • GIỚI THIỆU
  • Thủ tục hành chính
  • Dịch vụ công trực tuyến
  • Đánh giá
  • Phản ánh kiến nghị
  • Thống kê

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 433 thủ tục
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    376 2.000744 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    377 1.010824.000.00.00.H41 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Người có công (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    378 1.010825.000.00.00.H41 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Người có công (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    379 1.010829.000.00.00.H41 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Người có công (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Còn lại
    380 1.003866.000.00.00.H41 Thủ tục tự giải thể quỹ Tổ chức phi chính phủ (NV) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    381 1.001109.000.00.00.H41 Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác Tôn giáo Chính phủ (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    382 2.000889.000.00.00.H41 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Đất đai (TNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    383 1.004036.000.00.00.H41 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Đường thuỷ nội địa (GT) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    384 1.011494 Hỗ trợ kinh phí hàng tháng đối với người có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng thuộc hộ gia đình nghèo Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) Cấp Quận/huyện Một phần
    385 1.004964.000.00.00.H41 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a Người có công (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    386 1.010830.000.00.00.H41 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Người có công (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Còn lại
    387 1.001156.000.00.00.H41 Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung Tôn giáo Chính phủ (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    388 2.000880.000.00.00.H41 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Đất đai (TNMT) Cấp Quận/huyện Một phần
    389 1.001758 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    390 1.001776 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) Cấp Quận/huyện Một phần
    Hiển thị dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC