Tìm thấy 275 thủ tục
181 |
1.004515.000.00.00.H41
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Giáo dục Mầm non (GD) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Toàn trình |
|
182 |
1.001639.000.00.00.H41
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
Giáo dục Tiểu học (GD) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Còn lại |
|
183 |
2.001818.000.00.00.H41
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
Giáo dục Trung học (GD) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Toàn trình |
|
184 |
1.004438.000.00.00.H41
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Một phần |
|
185 |
1.003970.000.00.00.H41
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thuỷ nội địa (GT) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Toàn trình |
|
186 |
2.002122.000.00.00.H41
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (Liên hiệp hợp tác xã) (KHDT) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Một phần |
|
187 |
1.001266.000.00.00.H41
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (Hộ kinh doanh) (KHDT) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Một phần |
|
188 |
1.000669.000.00.00.H41
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Còn lại |
|
189 |
1.010811.000.00.00.H41
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
Người có công (LĐTBXH) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Một phần |
|
190 |
1.003757.000.00.00.H41
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Tổ chức phi chính phủ (NV) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Toàn trình |
|
191 |
1.009335.000.00.00.H41
|
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Tổ chức - Biên chế (NV) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Toàn trình |
|
192 |
1.001212.000.00.00.H41
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Tôn giáo Chính phủ (NV) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Toàn trình |
|
193 |
1.003456.000.00.00.H41
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Thuỷ lợi (NN) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Một phần |
|
194 |
1.009485.000.00.00.H41
|
Trả lại khu vực biển cấp huyện
|
Biển và hải đảo (TNMT) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Một phần |
|
195 |
2.000913.000.00.00.H41
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực (TP) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Còn lại |
|
dòng/trang