• abc
  • GIỚI THIỆU
  • Thủ tục hành chính
  • Dịch vụ công trực tuyến
  • Đánh giá
  • Phản ánh kiến nghị
  • Thống kê

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 433 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    391 2.002307.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Người có công (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    392 1.001167.000.00.00.H41 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Tôn giáo Chính phủ (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    393 1.001753 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    394 2.002308.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Người có công (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    395 2.000751 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    396 1.001257.000.00.00.H41 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Người có công (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    397 1.010820.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Người có công (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    398 1.005387.000.00.00.H41 Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi Người có công (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    399 1.001990.000.00.00.H41 Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. Đất đai (TNMT) Cấp Quận/huyện Một phần
    400 1.005194.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Đất đai (TNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    401 2.000908.000.00.00.H41 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc Chứng thực (TP) Cấp Xã/phường/thị trấn Còn lại
    402 1.001009.000.00.00.H41 Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (đã có Văn phòng đăng kí đất đai - cấp tỉnh) Đất đai (TNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    403 2.000815.000.00.00.H41 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận Chứng thực (TP) Cấp Xã/phường/thị trấn Còn lại
    404 1.003554.000.00.00.H41 Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) Đất đai (TNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Còn lại
    405 2.000884.000.00.00.H41 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) Chứng thực (TP) Cấp Xã/phường/thị trấn Còn lại
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC