Tìm thấy 434 thủ tục
391 |
1.001776
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
392 |
2.002307.000.00.00.H41
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
Người có công (LĐTBXH) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
393 |
1.001167.000.00.00.H41
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tôn giáo Chính phủ (NV) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Toàn trình |
|
394 |
1.001753
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
395 |
2.002308.000.00.00.H41
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Người có công (LĐTBXH) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
396 |
2.000751
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Toàn trình |
|
397 |
1.001257.000.00.00.H41
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Người có công (LĐTBXH) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
398 |
1.010820.000.00.00.H41
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
|
Người có công (LĐTBXH) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
399 |
1.005387.000.00.00.H41
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi
|
Người có công (LĐTBXH) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
400 |
1.001990.000.00.00.H41
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
401 |
1.005194.000.00.00.H41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
402 |
2.000908.000.00.00.H41
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực (TP) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Còn lại |
|
403 |
1.001009.000.00.00.H41
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (đã có Văn phòng đăng kí đất đai - cấp tỉnh)
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
404 |
2.000815.000.00.00.H41
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực (TP) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Còn lại |
|
405 |
1.003554.000.00.00.H41
|
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Còn lại |
|
dòng/trang