• abc
  • GIỚI THIỆU
  • Thủ tục hành chính
  • Dịch vụ công trực tuyến
  • Đánh giá
  • Phản ánh kiến nghị
  • Thống kê

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 433 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    46 1.012386.000.00.00.H41 Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" (Cấp huyện) Thi đua - khen thưởng (NV) Cấp Quận/huyện Một phần
    47 1.012387.000.00.00.H41 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp huyện) Thi đua - khen thưởng (NV) Cấp Quận/huyện Một phần
    48 1.012389.000.00.00.H41 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (Cấp huyện) Thi đua - khen thưởng (NV) Cấp Quận/huyện Một phần
    49 1.012390.000.00.00.H41 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình (Cấp huyện) Thi đua - khen thưởng (NV) Cấp Quận/huyện Một phần
    50 1.003841.000.00.00.H41 Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội Tổ chức phi chính phủ (NV) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    51 1.009322.000.00.00.H41 Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Tổ chức - Biên chế (NV) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    52 1.001228.000.00.00.H41 Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo Tôn giáo Chính phủ (NV) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    53 1.011642 Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (NN) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    54 3.000250.000.00.00.H41 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái Lâm nghiệp (NN) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    55 1.000045.000.00.00.H41 Xác nhận bảng kê lâm sản. Lâm nghiệp (NN) Cấp Quận/huyện Còn lại
    56 1.010091.000.00.00.H41 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    57 1.010092.000.00.00.H41 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    58 2.002163.000.00.00.H41 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    59 2.001827.000.00.00.H41 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (NN) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    60 2.001627.000.00.00.H41 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp Thuỷ lợi (NN) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC