• abc
  • GIỚI THIỆU
  • Thủ tục hành chính
  • Dịch vụ công trực tuyến
  • Đánh giá
  • Phản ánh kiến nghị
  • Thống kê

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 454 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    151 1.005377.000.00.00.H41 Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (Liên hiệp hợp tác xã) (KHDT) Cấp Quận/huyện Còn lại
    152 2.000720.000.00.00.H41 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (Hộ kinh doanh) (KHDT) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    153 1.011607.000.00.00.H41 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    154 2.000298.000.00.00.H41 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) Cấp Quận/huyện Một phần
    155 2.002284.000.00.00.H41 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Giáo dục nghề nghiệp (LĐTBXH) Cấp Quận/huyện Còn lại
    156 1.004959.000.00.00.H41 Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền Lao động (LĐTBXH) Cấp Quận/huyện Một phần
    157 1.010804.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Người có công (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    158 1.010939.000.00.00.H41 Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Phòng, chống tệ nạn xã hội (LĐTBXH) Cấp Quận/huyện Một phần
    159 1.003827.000.00.00.H41 Thủ tục thành lập hội cấp huyện Tổ chức phi chính phủ (NV) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    160 1.009323.000.00.00.H41 Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Tổ chức - Biên chế (NV) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    161 1.007919.000.00.00.H41 Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư Lâm nghiệp (NN) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    162 1.011471.000.00.00.H41 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Lâm nghiệp (NN) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    163 2.002162.000.00.00.H41 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    164 2.001823.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (NN) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    165 1.003347.000.00.00.H41 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện Thuỷ lợi (NN) Cấp Quận/huyện Một phần
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC