Tìm thấy 441 thủ tục
76 |
1.010091.000.00.00.H41
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Toàn trình |
|
77 |
1.010092.000.00.00.H41
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Toàn trình |
|
78 |
2.002163.000.00.00.H41
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Toàn trình |
|
79 |
2.001827.000.00.00.H41
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (NN) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
80 |
2.001627.000.00.00.H41
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp
|
Thuỷ lợi (NN) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
81 |
1.004478.000.00.00.H41
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
Thuỷ sản (NN) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
82 |
1.011801
|
Hỗ trợ kinh phí chuyến biển cho tàu cá khai thác thuỷ sản vùng khơi
|
Thuỷ sản (NN) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
83 |
1.008004.000.00.00.H41
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Trồng trọt (NN) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Toàn trình |
|
84 |
1.003605.000.00.00.H41
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)
|
Nông nghiệp (NN) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
85 |
1.008603.000.00.00.H41
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Chính sách Thuế (TC) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
86 |
1.006218.000.00.00.H41
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
|
Quản lý công sản (TC) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
87 |
3.000256.000.00.00.H41
|
Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật
|
Quản lý công sản (TC) |
Cấp Quận/huyện |
Còn lại |
|
88 |
3.000257.000.00.00.H41
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước
|
Quản lý công sản (TC) |
Cấp Quận/huyện |
Còn lại |
|
89 |
1.009482.000.00.00.H41
|
Công nhận khu vực biển cấp huyện
|
Biển và hải đảo (TNMT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
90 |
1.000798.000.00.00.H41
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
dòng/trang