HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH NGHỆ AN
Hành chính phục vụ
Đăng nhập
Đăng ký
abc
GIỚI THIỆU
Thủ tục hành chính
Dịch vụ công trực tuyến
Tra cứu hồ sơ
Tra cứu hồ sơ dịch vụ công
Tra cứu hồ sơ doanh nghiệp
Tra cứu hồ sơ ngân sách
Tra cứu mã số Bảo hiểm xã hội
Đánh giá
Phản ánh kiến nghị
Thống kê
HỖ TRỢ
Khảo sát
Video Hướng dẫn nộp hồ sơ trực tuyến
Đường dây nóng
Hướng dẫn nộp hồ sơ đối với hồ sơ cấp tỉnh
Bộ câu hỏi thường gặp
Hỏi đáp
Đánh giá cơ quan, cán bộ
Đăng nhập
Đăng ký
Cơ quan thực hiện
Thống kê dịch vụ công
Dịch vụ công còn lại:
157
Dịch vụ công một phần:
684
Dịch vụ công toàn trình:
1043
Tổng số dịch vụ công:
1884
Tìm kiếm nâng cao
Tìm kiếm
Cấp thực hiện
Tất cả
Sở/Ngành
Huyện/Thị Xã/Thành Phố
Phường/Xã/Thị trấn
Chọn cơ quan thực hiện
-- Tất cả --
Sở Công thương
Sở Du lịch
Sở Giáo dục và Đào tạo
Sở Giao thông vận tải
Sở Khoa học và Công nghệ
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Sở Nội vụ
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sở Ngoại vụ
Sở Tài chính
Sở Tài nguyên và Môi trường
Sở Tư pháp
Sở Thông tin và Truyền thông
Sở Văn hóa và Thể thao
Sở Xây dựng
Sở Y tế
Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Bảo hiểm xã hội Nghệ An
Lĩnh vực
-- Tất cả --
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (YT)
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (CT)
Biển và hải đảo (TNMT)
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
Bồi thường nhà nước (TP)
Chính sách Thuế (TC)
Chứng thực (TP)
Các cơ sở giáo dục khác (GD)
Công tác dân tộc (DT)
Cụm Công nghiệp (CT)
Dân số - Sức khoẻ sinh sản (YT)
Gia đình (VH)
Giáo dục Dân tộc (GD)
Giáo dục Mầm non (GD)
Giáo dục Tiểu học (GD)
Giáo dục Trung học (GD)
Giáo dục nghề nghiệp (LĐTBXH)
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD)
Giải quyết khiếu nại (TTr)
Giải quyết tố cáo (TTr)
Hoạt động xây dựng (XD)
Hộ tịch (TP)
Khoa học, Công nghệ và Môi trường (NN)
Kinh doanh khí (CT)
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (NN)
Lao động (LĐTBXH)
Lâm nghiệp (NN)
Lưu thông hàng hoá trong nước (CT)
Môi trường (TNMT)
Người có công (LĐTBXH)
Nuôi con nuôi (TP)
Nông nghiệp (NN)
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (TTTT)
Phòng, chống tệ nạn xã hội (LĐTBXH)
Phổ biến giáo dục pháp luật (TP)
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (XD)
Quản lý chất lượng công trình xây dựng (XD)
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (NN)
Quản lý công sản (TC)
Quản lý lao động ngoài nước (LĐTBXH)
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN)
Thi đua - khen thưởng (NV)
Thuỷ lợi (NN)
Thuỷ sản (NN)
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (Liên hiệp hợp tác xã) (KHDT)
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (Hộ kinh doanh) (KHDT)
Thư viện (VH)
Thể dục thể thao (VH)
Trẻ em (LĐTBXH)
Trồng trọt (NN)
Tài nguyên nước (TNMT)
Tôn giáo Chính phủ (NV)
Tổ chức - Biên chế (NV)
Tổ chức phi chính phủ (NV)
Văn bằng, chứng chỉ (GD)
Văn hóa (VH)
Đường thuỷ nội địa (GT)
Đất đai (TNMT)
Mức độ:
-- Tất cả --
Còn lại
Một phần
Toàn trình
Nhóm TTHC:
-- Tất cả --
Có con nhỏ
Việc làm
Hôn nhân và gia đình
Phương tiện và người lái
Đăng ký cư trú
Y tế
Đất đai, xây dựng
Thành lập doanh nghiệp
Thương mại, quảng cáo
Tái cấu trúc doanh nghiệp
Bảo trợ xã hội
Đối tượng nộp:
-- Tất cả --
Cá nhân
Tổ chức
Tổ chức hoặc cá nhân
Doanh nghiệp
Tìm thấy 433 thủ tục
STT
Mã chuẩn
Tên thủ tục
Lĩnh vực
Cơ Quan thực hiện
Mức độ
Thao tác
211
1.003459.000.00.00.H41
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
Thuỷ lợi (NN)
Cấp Quận/huyện
Một phần
Nộp trực tuyến
212
1.009486.000.00.00.H41
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện
Biển và hải đảo (TNMT)
Cấp Quận/huyện
Một phần
Nộp trực tuyến
213
1.004227.000.00.00.H41
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
Đất đai (TNMT)
Cấp Xã/phường/thị trấn
Một phần
Nộp trực tuyến
214
1.004082.000.00.00.H41
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)
Môi trường (TNMT)
Cấp Xã/phường/thị trấn
Một phần
Nộp trực tuyến
215
1.010726.000.00.00.H41
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện)
Môi trường (TNMT)
Cấp Quận/huyện
Một phần
Nộp trực tuyến
216
2.001786.000.00.00.H41
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (TTTT)
Cấp Quận/huyện
Một phần
Nộp trực tuyến
217
2.000884.000.00.00.H41
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
Chứng thực (TP)
Cấp Quận/huyện
Còn lại
218
2.000779.000.00.00.H41
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Hộ tịch (TP)
Cấp Quận/huyện
Một phần
Nộp trực tuyến
219
1.003005.000.00.00.H41
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
Nuôi con nuôi (TP)
Cấp Xã/phường/thị trấn
Một phần
Nộp trực tuyến
220
2.000440.000.00.00.H41
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
Văn hóa (VH)
Cấp Quận/huyện
Toàn trình
Nộp trực tuyến
221
1.003140.000.00.00.H41
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
Gia đình (VH)
Cấp Quận/huyện
Toàn trình
Nộp trực tuyến
222
1.008899.000.00.00.H41
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
Thư viện (VH)
Cấp Quận/huyện
Toàn trình
Nộp trực tuyến
223
1.009997.000.00.00.H41
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Hoạt động xây dựng (XD)
Cấp Quận/huyện
Toàn trình
Nộp trực tuyến
224
1.004443.000.00.00.H41
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
Các cơ sở giáo dục khác (GD)
Cấp Xã/phường/thị trấn
Một phần
Nộp trực tuyến
225
2.000615.000.00.00.H41
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
Lưu thông hàng hoá trong nước (CT)
Cấp Quận/huyện
Toàn trình
Nộp trực tuyến
Hiển thị
5
15
25
50
75
100
dòng/trang
Trang đầu
«
12
13
14
15
16
17
18
»
Trang cuối
THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG
Dịch vụ công còn lại:
157
Dịch vụ công một phần:
684
Dịch vụ công toàn trình:
1043
Tổng số dịch vụ công:
1884
Đã kết nối EMC
Trực thuộc BTTTT