Toàn trình  Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

Ký hiệu thủ tục: 1.002662.000.00.00.H41
Lượt xem: 116
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (XD)
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 20 Ngày làm việc

    - 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP);

    15 Ngày làm việc

    - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP)

  • Trực tuyến
  • 20 Ngày làm việc

    - 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP);

    15 Ngày làm việc

    - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP)

  • Dịch vụ bưu chính
  • 20 Ngày làm việc

    - 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP);

    15 Ngày làm việc

    - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP)

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • Báo cáo thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh


Phí
  • Chi phí thẩm định nhiệm vụ quy hoạch được xác định bằng 20% so với chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch quy định tại Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng
Lệ phí

Không

Căn cứ pháp lý
  • Luật 50/2014/QH13 Số: 50/2014/QH13

  • Nghị định 44/2015/NĐ-CP Số: 44/2015/NĐ-CP

  • Nghị định 72/2019/NĐ-CP Số: 72/2019/NĐ-CP

  • Luật 35/2018/QH14 Số: 35/2018/QH14

  • Nghị định 37/2010/NĐ-CP Số: 37/2010/NĐ-CP

  • Thông tư 20/2019/TT-BXD Số: 20/2019/TT-BXD

  • Luật 30/2009/QH12 Số: 30/2009/QH12

  • quy định về hồ sơ nhiệm vụ và hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng và quy hoạch nông thôn Số: 04/2022/TT-BXD

  • Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng Số: 35/2023/NĐ-CP

  • Chủ đầu tư gửi hồ sơ thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết tới Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện

Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiếtxây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP), thành phần hồ sơ gồm

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
(1), (2), (3), (4), (5)   Bản chính: 2
Bản sao: 0
Văn bản giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung nhiệm vụ quy hoạch   Bản chính: 2
Bản sao: 0
hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng   Bản chính: 2
Bản sao: 0

Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết(theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP), thành phần hồ sơ gồm:

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
(1) Tờ trình đề nghị thẩm định   Bản chính: 2
Bản sao: 0
(2) thuyết minh nội dung nhiệm vụ   Bản chính: 2
Bản sao: 0
(3) Dự thảo quyết định phê duyệt nhiệm vụ   Bản chính: 2
Bản sao: 0
(4) Các bản vẽ in màu thu nhỏ   Bản chính: 2
Bản sao: 0
(5) các văn bản pháp lý có liên quan   Bản chính: 2
Bản sao: 0

File mẫu:

Không