Phí |
-
1. GSKT ĐM(kể cả các PT chưa được cơ quan ĐK KT - KT lần đầu), C là GT ĐM GĐM trên 100.000.000đ - 300.000.000đ: 910.000 + (C-100.000.000) x0,007 (đ) GĐM trên 300.000.000 đ - 1.000.000.000 đ: 2.310.000 + (C-300.000.000) x 0,006đ. Giá ĐM trên 1.000.000.000đ - 2.000.000.000 đ 6.510.000 + (C-1.000.000.000) x 0,005 (đ). GĐM trên 2.000.000.000đ: 11.510.000 + (C-2.000.000.000) x 0,004 (đ) 2. GSKT cải hoán, SCPH , C là GT hoán cải, SCPH: GSC, hoán cải đến 15.000.000 đ 300.000 đồng .GSC, hoán cải trên 15.000.000 đ - 50.000.000 đồng: 300.000 + (C-15.000.000) x 0,016 (đ).GSC, hoán cải trên 50.000.000 đ - 150.000.000 đ 860.000 + (C-50.000.000) x 0,012 (đ). GSC, hoán cải trên 150.000.000 đồng đến 350.000.000 đ: 2.060.000 + (C-150.000.000) x0,009(đ).GSC, hoán cải trên 350.000.000 đ - 700.000.000 đ 3.860.000 + (C-350.000.000) x 0,007 (đ).GSC, hoán cải trên 700.000.000 đ - 1.200.000.000đ 6.310.000 + (C-700.000.000) x 0.005 (đ).GSC, hoán cải trên 1.200.000.000 đ - 2.500.000.000 đồng: 8.810.000 +(C-1.200.000.000) x 0,003 (đ). GSC, hoán cải trên 2.500.000.000 đ 12.710.000 + (C-2.500.000.000) x 0,001 (đ). KT bất thường, tai nạn: Bằng mức thu phí KT hàng năm đ/lần/tàu. KTATKT tàu cá và các TTB trên tàu cá hàng năm.KT phần vỏ tàu tính theo DT (GT): 2.000 đồng/G. KT phần máy tàu (Tổng CSMC + MP (KW)): 1.360 đ/KW.TB hàng hải: 75.000 đ/lần/hệ thống.TB vô tuyến điện: 75.000 đ/lần/hệ thống .PTTH : 37.000 đ/lần/hệ thống. PT cứu sinh: 75.000 đ/lần/hệ thống. TTB nghề cá: 130.000 đ/lần/hệ thống. Các TTB đòi hỏi nghiêm ngặt về AT được trang bị trên tàu cá: - Bình chịu AL:DTBCAL, V ≤0,3 m3: 75.000 đ/lần DTBCAL, V >0,3 đến 1m3: 150.000 đ/lần - Các TH lạnh: Dưới 30.000 kcal/h: 1.050.000 đ/HT Từ 30.000 kcal/h đến 50.000 kcal: 1.500.000 đ/HT Trên 50.000 kcal/h đến 100.000 kcal: 2.250.000 đ/HT 5. KTATKT tàu cá và các TTB trên tàu cá: KTD. KT phần vỏ tàu tính theo dung tích (GT): 5.000 đ/GT.KT phần hệ động lực và TTB buồng máy: 4.080 đồng/KW.TBHH : 135.000 đ/lần/hệ thống. TB vô tuyến điện: 187.000 đ/lần/hệ thống.PT tín hiệu: 45.000 đ/lần/HT. PT cứu sinh: 135.000 đ/lần/HT .TTB nghề cá: 150.000 đ/lần/HT .TTB đòi hỏi nghiêm ngặt về AT: - Bình chịu AL: Dung tích một bình chịu AL, V ≤ 0,3 m3: 105.000 đồng/lần DT bình chịu AL, V>0,3 đến 1m3: 225.000 /lần - Các TB lạnh: + Dưới 30.000 kcal/h: 1.500.000 đ/ HT + Từ 30.000 kcal/h đến 50.000 kcal: 2.250.000 đ/ HT + Trên 50.000 kcal/h đến 100.000 kcal: 3.000.000 đ/HT 6. KTATKT tàu cá và các TTB trên tàu cá trung gian: KT trên đà KT phần vỏ tàu tính theo DT(GT): 3.500 đồng/G. KT phần máy tàu (Tổng CS máy chính + máy phụ): 2.720 đồng/KW.TB hàng hải: 105.000 đ/lần/ HT .TB vô tuyến điện: 131.000 đ/lần/ HT. PT tín hiệu: 41.000 đ/lần/ HT. PT cứu sinh: 105.000 đ/lần/ HT.Trang thiết bị nghề cá: 140.000 đ/lần/ HT .TTB đòi hỏi nghiêm ngặt về AT BCAL: + DT một bình chịu AL, V ≤ 0,3 m3: 90.000 đ/lần DT BCAL, V>0,3 đến 1m3: 187.500 đ/lần Các TBlạnh: + Dưới 30.000 kcal/h: 1.275.000 đ/ HT Từ 30.000 kcal/h đến 50.000 kcal: 1.875.000 đ/ HT Trên 50.000 kcal/h đến 100.000 kcal: 2.625.000 đ/ HT (quy định tại mục 2, 3, 4, 5, 6,8 phần II, biểu phí, lệ phí kèm theo TT 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021; Mức thu phí KĐ đối vớiTB, PTcủa tàu cá có chiều dài lớn nhất dưới 15 mét bằng 50% mức thu phí tương ứng quy định tại tiết c, d, đ, e điểm 5, tiết c, d, đ, e điểm 6 và tiết c, d, đ, e điểm 8 mục II Biểu phí, lệ phí nêu tại TT 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021.)
|