Toàn trình  Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

Ký hiệu thủ tục: 1.003563.000.00.00.H41
Lượt xem: 2114
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Cơ sở đăng kiểm tàu cá

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Thuỷ sản (NN)
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 03 Ngày làm việc

    03 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra

  • Dịch vụ bưu chính
  • 03 Ngày làm việc

    03 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá


Phí
  • 1. GSKT ĐM(kể cả các PT chưa được cơ quan ĐK KT - KT lần đầu), C là GT ĐM GĐM trên 100.000.000đ - 300.000.000đ: 910.000 + (C-100.000.000) x0,007 (đ) GĐM trên 300.000.000 đ - 1.000.000.000 đ: 2.310.000 + (C-300.000.000) x 0,006đ. Giá ĐM trên 1.000.000.000đ - 2.000.000.000 đ 6.510.000 + (C-1.000.000.000) x 0,005 (đ). GĐM trên 2.000.000.000đ: 11.510.000 + (C-2.000.000.000) x 0,004 (đ) 2. GSKT cải hoán, SCPH , C là GT hoán cải, SCPH: GSC, hoán cải đến 15.000.000 đ 300.000 đồng .GSC, hoán cải trên 15.000.000 đ - 50.000.000 đồng: 300.000 + (C-15.000.000) x 0,016 (đ).GSC, hoán cải trên 50.000.000 đ - 150.000.000 đ 860.000 + (C-50.000.000) x 0,012 (đ). GSC, hoán cải trên 150.000.000 đồng đến 350.000.000 đ: 2.060.000 + (C-150.000.000) x0,009(đ).GSC, hoán cải trên 350.000.000 đ - 700.000.000 đ 3.860.000 + (C-350.000.000) x 0,007 (đ).GSC, hoán cải trên 700.000.000 đ - 1.200.000.000đ 6.310.000 + (C-700.000.000) x 0.005 (đ).GSC, hoán cải trên 1.200.000.000 đ - 2.500.000.000 đồng: 8.810.000 +(C-1.200.000.000) x 0,003 (đ). GSC, hoán cải trên 2.500.000.000 đ 12.710.000 + (C-2.500.000.000) x 0,001 (đ). KT bất thường, tai nạn: Bằng mức thu phí KT hàng năm đ/lần/tàu. KTATKT tàu cá và các TTB trên tàu cá hàng năm.KT phần vỏ tàu tính theo DT (GT): 2.000 đồng/G. KT phần máy tàu (Tổng CSMC + MP (KW)): 1.360 đ/KW.TB hàng hải: 75.000 đ/lần/hệ thống.TB vô tuyến điện: 75.000 đ/lần/hệ thống .PTTH : 37.000 đ/lần/hệ thống. PT cứu sinh: 75.000 đ/lần/hệ thống. TTB nghề cá: 130.000 đ/lần/hệ thống. Các TTB đòi hỏi nghiêm ngặt về AT được trang bị trên tàu cá: - Bình chịu AL:DTBCAL, V ≤0,3 m3: 75.000 đ/lần DTBCAL, V >0,3 đến 1m3: 150.000 đ/lần - Các TH lạnh: Dưới 30.000 kcal/h: 1.050.000 đ/HT Từ 30.000 kcal/h đến 50.000 kcal: 1.500.000 đ/HT Trên 50.000 kcal/h đến 100.000 kcal: 2.250.000 đ/HT 5. KTATKT tàu cá và các TTB trên tàu cá: KTD. KT phần vỏ tàu tính theo dung tích (GT): 5.000 đ/GT.KT phần hệ động lực và TTB buồng máy: 4.080 đồng/KW.TBHH : 135.000 đ/lần/hệ thống. TB vô tuyến điện: 187.000 đ/lần/hệ thống.PT tín hiệu: 45.000 đ/lần/HT. PT cứu sinh: 135.000 đ/lần/HT .TTB nghề cá: 150.000 đ/lần/HT .TTB đòi hỏi nghiêm ngặt về AT: - Bình chịu AL: Dung tích một bình chịu AL, V ≤ 0,3 m3: 105.000 đồng/lần DT bình chịu AL, V>0,3 đến 1m3: 225.000 /lần - Các TB lạnh: + Dưới 30.000 kcal/h: 1.500.000 đ/ HT + Từ 30.000 kcal/h đến 50.000 kcal: 2.250.000 đ/ HT + Trên 50.000 kcal/h đến 100.000 kcal: 3.000.000 đ/HT 6. KTATKT tàu cá và các TTB trên tàu cá trung gian: KT trên đà KT phần vỏ tàu tính theo DT(GT): 3.500 đồng/G. KT phần máy tàu (Tổng CS máy chính + máy phụ): 2.720 đồng/KW.TB hàng hải: 105.000 đ/lần/ HT .TB vô tuyến điện: 131.000 đ/lần/ HT. PT tín hiệu: 41.000 đ/lần/ HT. PT cứu sinh: 105.000 đ/lần/ HT.Trang thiết bị nghề cá: 140.000 đ/lần/ HT .TTB đòi hỏi nghiêm ngặt về AT BCAL: + DT một bình chịu AL, V ≤ 0,3 m3: 90.000 đ/lần DT BCAL, V>0,3 đến 1m3: 187.500 đ/lần Các TBlạnh: + Dưới 30.000 kcal/h: 1.275.000 đ/ HT Từ 30.000 kcal/h đến 50.000 kcal: 1.875.000 đ/ HT Trên 50.000 kcal/h đến 100.000 kcal: 2.625.000 đ/ HT (quy định tại mục 2, 3, 4, 5, 6,8 phần II, biểu phí, lệ phí kèm theo TT 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021; Mức thu phí KĐ đối vớiTB, PTcủa tàu cá có chiều dài lớn nhất dưới 15 mét bằng 50% mức thu phí tương ứng quy định tại tiết c, d, đ, e điểm 5, tiết c, d, đ, e điểm 6 và tiết c, d, đ, e điểm 8 mục II Biểu phí, lệ phí nêu tại TT 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021.)
Lệ phí

Không

Căn cứ pháp lý
  • Luật 18/2017/QH14 Số: Luật 18/2017/QH14

  • Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT Số: 23/2018/TT-BNNPTNT

  • Thông tư 94/2021/TT-BTC Số: 94/2021/TT-BTC

  • Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT Số: 01/2022/TT-BNNPTNT

  • Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An.

  • Cơ sở đăng kiểm tàu cá tiến hành giám sát kỹ thuật tàu cá theo quy chuẩn kỹ thuật tàu cá và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật có liên quan. Nếu kết quả không đạt thì thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân; nếu kết quả đạt yêu cầu, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi hoàn thành kiểm tra, cơ sở đăng kiểm tàu cá cấp cho chủ tàu các giấy tờ:

  • Biên bản kiểm tra kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 04a.BĐ đến Mẫu số 04i.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT;

  • Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 05.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT;

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 03.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT; Mẫu số 03.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
b) Bản chụp hồ sơ thiết kế đã được thẩm định (đối với trường hợp đóng mới, cải hoán tàu cá).   Bản chính: 0
Bản sao: 1

File mẫu:

  • a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 03.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT; Tải về In ấn

Không