Toàn trình  Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Ký hiệu thủ tục: 1.006391.000.00.00.H41
Lượt xem: 1268
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Nghệ An

Địa chỉ cơ quan giải quyết

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An; Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn; Đối với cấp huyện Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp huyện; và cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp xã; Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn

Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa (GT)
Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An; Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn

Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 02 Ngày làm việc

    02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với cấp huyện và cấp xã)

  • Trực tuyến
  • 02 Ngày làm việc

    02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với cấp huyện và cấp xã)

  • Dịch vụ bưu chính
  • 02 Ngày làm việc

    02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với cấp huyện và cấp xã)

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa


Phí
  • 70.000
Lệ phí

Không

Căn cứ pháp lý
  • Giao thông đường thủy nội địa Số: 23/2004/QH11

  • Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa Số: 48/2014/QH13

  • Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa Số: 47/2005/TT-BTC

  • Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa Số: 75/2014/TT-BGTVT

  • Thông tư 198/2016/TT-BTC Số: 198/2016/TT-BTC

Nộp hồ sơ TTHC

  • - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (đối với trường hợp thẩm quyền giải quyết TTHC thuộc cơ quan có thẩm quyền đăng ký phương tiện cấp tỉnh), Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện (đối với trường hợp thẩm quyền giải quyết TTHC thuộc cơ quan có thẩm quyền đăng ký phương tiện cấp huyện), Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã (đối với trường hợp thẩm quyền giải quyết TTHC thuộc cơ quan có thẩm quyền đăng ký phương tiện cấp xã).

  • - Cơ quan đăng ký phương tiện bao gồm:

  • + Cục Đường thủy nội địa Việt Nam và các Chi cục Đường thủy nội địa khu vực tổ chức, thực hiện đăng ký phương tiện mang cấp VR-SB của tổ chức, cá nhân.

  • + Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện đăng ký phương tiện mang cấp VR-SB, phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính trên 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở trên 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đó.

  • + Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện thực hiện đăng ký phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.

  • + Cấp xã, phường, thị trấn: Thực hiện đăng ký phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý; Tổ chức quản lý đối với phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc sức chở dưới 05 người hoặc bè khi hoạt động trên đường thủy nội địa phải đảm bảo điều kiện an toàn theo quy định.

  • + Cơ quan đăng ký quy định tại khoản 2 Điều 8 được tổ chức, thực hiện đăng ký phương tiện quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều 8 Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT; cơ quan đăng ký quy định tại khoản 3 Điều 8 được tổ chức, thực hiện đăng ký phương tiện quy định tại khoản 4 Điều 8 Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT.

Giải quyết TTHC

  • - Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ;

  • - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan đăng ký cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Giấy tờ xuất trình để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Bản chính Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm   Bản chính: 1
Bản sao: 0

Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
02 ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Hồ sơ gốc còn dấu niêm phong, thành phần hồ sơ gốc ứng với từng trường hợp đăng ký đã được cơ quan đăng ký phương tiện cấp trước đó   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo mẫu Mẫu32.doc Bản chính: 1
Bản sao: 0

File mẫu:

Không