• abc
  • Danh mục thủ tục hành chính
  • Thống kê
  • Đánh giá sự hài lòng
  • Phản ánh - Kiến nghị

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 3319 thủ tục
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    106 1.012084.000.00.00.H41 Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân Gia đình (VH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    107 2.000794.000.00.00.H41 Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở Thể dục thể thao (VH) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    108 1.008456.000.00.00.H41 Thủ tục hành chính cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (XD) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    109 1.011606.000.00.00.H41 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    110 1.010803.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Người có công (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    111 1.010833.000.00.00.H41 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công Người có công (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    112 1.012373.000.00.00.H41 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã) Thi đua - khen thưởng (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    113 1.012374.000.00.00.H41 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã) Thi đua - khen thưởng (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    114 1.012376.000.00.00.H41 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã) Thi đua - khen thưởng (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    115 1.012378.000.00.00.H41 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã) Thi đua - khen thưởng (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    116 1.012379.000.00.00.H41 Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã) Thi đua - khen thưởng (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    117 1.010091.000.00.00.H41 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    118 1.010092.000.00.00.H41 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    119 2.002163.000.00.00.H41 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    120 1.008004.000.00.00.H41 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa Trồng trọt (NN) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    Hiển thị dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC