• abc
  • Danh mục thủ tục hành chính
  • Thống kê
  • Đánh giá sự hài lòng
  • Phản ánh - Kiến nghị

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 65 thủ tục
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    46 1.004635.000.00.00.H41 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư Đầu tư tại Việt Nam (KHDT) Sở Kế hoạch và Đầu tư Một phần
    47 1.009656.000.00.00.H41 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Đầu tư tại Việt Nam (KHDT) Sở Kế hoạch và Đầu tư Một phần
    48 1.005124.000.00.00.H41 Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (Liên hiệp hợp tác xã) (KHDT) Sở Kế hoạch và Đầu tư Một phần
    49 1.009657.000.00.00.H41 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Đầu tư tại Việt Nam (KHDT) Sở Kế hoạch và Đầu tư Một phần
    50 2.001853.000.00.00.H41 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư Đầu tư tại Việt Nam (KHDT) Sở Kế hoạch và Đầu tư Một phần
    51 1.005046.000.00.00.H41 Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (Liên hiệp hợp tác xã) (KHDT) Sở Kế hoạch và Đầu tư Một phần
    52 1.009659.000.00.00.H41 Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Đầu tư tại Việt Nam (KHDT) Sở Kế hoạch và Đầu tư Một phần
    53 1.005283.000.00.00.H41 Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (Liên hiệp hợp tác xã) (KHDT) Sở Kế hoạch và Đầu tư Một phần
    54 1.009661.000.00.00.H41 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Đầu tư tại Việt Nam (KHDT) Sở Kế hoạch và Đầu tư Một phần
    55 1.003940.000.00.00.H41 Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Đầu tư tại Việt Nam (KHDT) Sở Kế hoạch và Đầu tư Một phần
    56 1.009662.000.00.00.H41 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Đầu tư tại Việt Nam (KHDT) Sở Kế hoạch và Đầu tư Một phần
    57 1.003912.000.00.00.H41 Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ Đầu tư tại Việt Nam (KHDT) Sở Kế hoạch và Đầu tư Một phần
    58 1.009664.000.00.00.H41 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư Đầu tư tại Việt Nam (KHDT) Sở Kế hoạch và Đầu tư Một phần
    59 1.009665.000.00.00.H41 Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Đầu tư tại Việt Nam (KHDT) Sở Kế hoạch và Đầu tư Một phần
    60 1.009671.000.00.00.H41 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Đầu tư tại Việt Nam (KHDT) Sở Kế hoạch và Đầu tư Một phần
    Hiển thị dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC