Tìm thấy 204 thủ tục
136 |
2.001904.000.00.00.H41
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Giáo dục Trung học (GD) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
137 |
1.008950.000.00.00.H41
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
138 |
1.004972.000.00.00.H41
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (Liên hiệp hợp tác xã) (KHDT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
139 |
1.001699.000.00.00.H41
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
140 |
1.010814.000.00.00.H41
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
Người có công (LĐTBXH) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
141 |
1.004203.000.00.00.H41
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
142 |
2.000748.000.00.00.H41
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Hộ tịch (TP) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
143 |
2.000333.000.00.00.H41
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
Phổ biến giáo dục pháp luật (TP) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
144 |
1.005108.000.00.00.H41
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS
|
Giáo dục Trung học (GD) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
145 |
1.008951.000.00.00.H41
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
146 |
2.001973.000.00.00.H41
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (Liên hiệp hợp tác xã) (KHDT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
147 |
1.001653.000.00.00.H41
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
148 |
1.009483.000.00.00.H41
|
Giao khu vực biển cấp huyện
|
Biển và hải đảo (TNMT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
149 |
1.004199.000.00.00.H41
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
150 |
2.000547.000.00.00.H41
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).
|
Hộ tịch (TP) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
Hiển thị dòng/trang