• abc
  • Danh mục thủ tục hành chính
  • Thống kê
  • Đánh giá sự hài lòng
  • Phản ánh - Kiến nghị

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 179 thủ tục
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    106 2.000355.000.00.00.H41 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    107 2.001944.000.00.00.H41 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em Trẻ em (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    108 1.003446.000.00.00.H41 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Thuỷ lợi (NN) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    109 1.004221.000.00.00.H41 Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề Đất đai (TNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    110 1.004238.000.00.00.H41 Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Đất đai (TNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    111 2.000756.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài Hộ tịch (TP) Cấp Quận/huyện Một phần
    112 2.000373.000.00.00.H41 Thủ tục công nhận hòa giải viên Phổ biến giáo dục pháp luật (TP) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    113 1.008950.000.00.00.H41 Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) Cấp Quận/huyện Một phần
    114 1.004972.000.00.00.H41 Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (Liên hiệp hợp tác xã) (KHDT) Cấp Quận/huyện Một phần
    115 1.001699.000.00.00.H41 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    116 1.010814.000.00.00.H41 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Người có công (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    117 1.004203.000.00.00.H41 Tách thửa hoặc hợp thửa đất Đất đai (TNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    118 2.000748.000.00.00.H41 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc Hộ tịch (TP) Cấp Quận/huyện Một phần
    119 2.000333.000.00.00.H41 Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải Phổ biến giáo dục pháp luật (TP) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    120 1.008951.000.00.00.H41 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) Cấp Quận/huyện Một phần
    Hiển thị dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC