Tìm thấy 179 thủ tục
31 |
2.001234.000.00.00.H41
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
32 |
1.010723.000.00.00.H41
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện)
|
Môi trường (TNMT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
33 |
1.010736.000.00.00.H41
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
Môi trường (TNMT) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
34 |
1.001645.000.00.00.H41
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lên
|
Tài nguyên nước (TNMT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
35 |
1.001662.000.00.00.H41
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện)
|
Tài nguyên nước (TNMT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
36 |
2.001885.000.00.00.H41
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (TTTT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
37 |
1.004859.000.00.00.H41
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch (TP) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
38 |
2.000528.000.00.00.H41
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch (TP) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
39 |
2.002516.000.00.00.H41
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch (TP) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
40 |
1.012084.000.00.00.H41
|
Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân
|
Gia đình (VH) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
41 |
2.001914.000.00.00.H41
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Văn bằng, chứng chỉ (GD) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
42 |
2.002123.000.00.00.H41
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (Liên hiệp hợp tác xã) (KHDT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
43 |
1.011607.000.00.00.H41
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
44 |
2.000298.000.00.00.H41
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
45 |
1.004959.000.00.00.H41
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
Lao động (LĐTBXH) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
Hiển thị dòng/trang