• abc
  • Danh mục thủ tục hành chính
  • Thống kê
  • Đánh giá sự hài lòng
  • Phản ánh - Kiến nghị

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 72 thủ tục
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    46 1.001550.000.00.00.H41 Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức Tôn giáo Chính phủ (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
    47 1.003950.000.00.00.H41 Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động Tổ chức phi chính phủ (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
    48 1.000788.000.00.00.H41 Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức Tôn giáo Chính phủ (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
    49 1.003920.000.00.00.H41 Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ Tổ chức phi chính phủ (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
    50 1.000780.000.00.00.H41 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP Tôn giáo Chính phủ (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
    51 1.003879.000.00.00.H41 Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh Tổ chức phi chính phủ (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
    52 1.000766.000.00.00.H41 Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Tôn giáo Chính phủ (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
    53 1.003866.000.00.00.H41 Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh) Tổ chức phi chính phủ (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
    54 1.000654.000.00.00.H41 Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Tôn giáo Chính phủ (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
    55 1.000638.000.00.00.H41 Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Tôn giáo Chính phủ (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
    56 2.000269.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Tôn giáo Chính phủ (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
    57 2.000264.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Tôn giáo Chính phủ (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
    58 1.000604.000.00.00.H41 Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Tôn giáo Chính phủ (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
    59 1.000587.000.00.00.H41 Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Tôn giáo Chính phủ (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
    60 1.000535.000.00.00.H41 Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Tôn giáo Chính phủ (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
    Hiển thị dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC