• abc
  • Danh mục thủ tục hành chính
  • Thống kê
  • Đánh giá sự hài lòng
  • Phản ánh - Kiến nghị

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 102 thủ tục
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    76 2.000839.000.00.00.H41 Giải quyết hỗ trợ học nghề Việc làm (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    77 2.002105.000.00.00.H41 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Quản lý lao động ngoài nước (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    78 1.000509.000.00.00.H41 Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Giáo dục nghề nghiệp (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    79 1.010816.000.00.00.H41 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Người có công (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    80 1.010817.000.00.00.H41 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Người có công (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    81 1.001881.000.00.00.H41 Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động Việc làm (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    82 1.010818.000.00.00.H41 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Người có công (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    83 1.010819.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Người có công (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    84 1.010820.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Người có công (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    85 1.000530.000.00.00.H41 Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Giáo dục nghề nghiệp (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    86 1.010821.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Người có công (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    87 1.010822.000.00.00.H41 Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên Người có công (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    88 1.009811.000.00.00.H41 Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). Việc làm (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    89 1.005387.000.00.00.H41 Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi Người có công (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    90 1.010823.000.00.00.H41 Hưởng lại chế độ ưu đãi Người có công (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    Hiển thị dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC