• abc
  • Danh mục thủ tục hành chính
  • Thống kê
  • Đánh giá sự hài lòng
  • Phản ánh - Kiến nghị

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 102 thủ tục
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    61 2.001396.000.00.00.H41 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Người có công (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    62 2.001959.000.00.00.H41 cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Giáo dục nghề nghiệp (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    63 1.010811.000.00.00.H41 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Người có công (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    64 2.001157.000.00.00.H41 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Người có công (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    65 1.001310.000.00.00.H41 Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    66 1.010812.000.00.00.H41 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Người có công (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    67 1.010937.000.00.00.H41 Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện Phòng, chống tệ nạn xã hội (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    68 1.010813.000.00.00.H41 Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình Người có công (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    69 2.000205.000.00.00.H41 Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Việc làm (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    70 1.000160.000.00.00.H41 Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận Giáo dục nghề nghiệp (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    71 1.010814.000.00.00.H41 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Người có công (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    72 1.001305.000.00.00.H41 Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    73 1.010815.000.00.00.H41 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng (Cán bộ Lão thành cách mạng và Cán bộ Tiền khởi nghĩa) Người có công (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    74 1.010936.000.00.00.H41 Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện Phòng, chống tệ nạn xã hội (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    75 1.010935.000.00.00.H41 Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện Phòng, chống tệ nạn xã hội (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    Hiển thị dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC