• abc
  • Danh mục thủ tục hành chính
  • Thống kê
  • Đánh giá sự hài lòng
  • Phản ánh - Kiến nghị

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 202 thủ tục
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    136 1.004972.000.00.00.H41 Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (Liên hiệp hợp tác xã) (KHDT) Cấp Quận/huyện Một phần
    137 1.001699.000.00.00.H41 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    138 1.010814.000.00.00.H41 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Người có công (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    139 1.004203.000.00.00.H41 Tách thửa hoặc hợp thửa đất Đất đai (TNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    140 2.000748.000.00.00.H41 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc Hộ tịch (TP) Cấp Quận/huyện Một phần
    141 2.000333.000.00.00.H41 Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải Phổ biến giáo dục pháp luật (TP) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    142 1.005108.000.00.00.H41 Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS Giáo dục Trung học (GD) Cấp Quận/huyện Một phần
    143 1.008951.000.00.00.H41 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) Cấp Quận/huyện Một phần
    144 2.001973.000.00.00.H41 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (Liên hiệp hợp tác xã) (KHDT) Cấp Quận/huyện Một phần
    145 1.001653.000.00.00.H41 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    146 1.009483.000.00.00.H41 Giao khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo (TNMT) Cấp Quận/huyện Một phần
    147 1.004199.000.00.00.H41 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Đất đai (TNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    148 2.000547.000.00.00.H41 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). Hộ tịch (TP) Cấp Quận/huyện Một phần
    149 2.000930.000.00.00.H41 Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) Phổ biến giáo dục pháp luật (TP) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    150 1.010815.000.00.00.H41 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. Người có công (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    Hiển thị dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC