Tìm thấy 202 thủ tục
106 |
1.001639.000.00.00.H41
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
Giáo dục Tiểu học (GD) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
107 |
2.001818.000.00.00.H41
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
Giáo dục Trung học (GD) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
108 |
1.004438.000.00.00.H41
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
109 |
2.002122.000.00.00.H41
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (Liên hiệp hợp tác xã) (KHDT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
110 |
1.001266.000.00.00.H41
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (Hộ kinh doanh) (KHDT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
111 |
2.001947.000.00.00.H41
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Trẻ em (LĐTBXH) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
112 |
1.010811.000.00.00.H41
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
Người có công (LĐTBXH) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
113 |
1.003456.000.00.00.H41
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Thuỷ lợi (NN) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
114 |
1.009485.000.00.00.H41
|
Trả lại khu vực biển cấp huyện
|
Biển và hải đảo (TNMT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
115 |
1.002993.000.00.00.H41
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập)
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
116 |
2.002165.000.00.00.H41
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
Bồi thường nhà nước (TP) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
117 |
1.001695.000.00.00.H41
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch (TP) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
118 |
2.001457.000.00.00.H41
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật (TP) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
119 |
1.003702.000.00.00.H41
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
120 |
2.002120.000.00.00.H41
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (Liên hiệp hợp tác xã) (KHDT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
Hiển thị dòng/trang