Tìm thấy 208 thủ tục
181 |
2.000880.000.00.00.H41
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
182 |
1.001776
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
183 |
2.002307.000.00.00.H41
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
Người có công (LĐTBXH) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
184 |
2.002308.000.00.00.H41
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Người có công (LĐTBXH) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
185 |
1.001257.000.00.00.H41
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Người có công (LĐTBXH) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
186 |
1.010820.000.00.00.H41
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
|
Người có công (LĐTBXH) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
187 |
1.005387.000.00.00.H41
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi
|
Người có công (LĐTBXH) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
188 |
1.001990.000.00.00.H41
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
189 |
1.005194.000.00.00.H41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
190 |
1.001009.000.00.00.H41
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (đã có Văn phòng đăng kí đất đai - cấp tỉnh)
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
191 |
1.001193.000.00.00.H41
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Hộ tịch (TP) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
192 |
1.000894.000.00.00.H41
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
Hộ tịch (TP) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
193 |
1.001022.000.00.00.H41
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch (TP) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
194 |
1.000689.000.00.00.H41
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch (TP) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
195 |
1.000656.000.00.00.H41
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
Hộ tịch (TP) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
Hiển thị dòng/trang