Tên thủ tục |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
Mã thủ tục |
1.009454.000.00.00.H41 |
Số quyết định |
Quyết định 1119/QĐ-UBND |
Lĩnh vực |
Đường thuỷ nội địa (GT) |
Địa chỉ tiếp nhận |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn; Đối với cấp huyện Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp huyện; Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Cơ quan thực hiện |
UBND cấp huyện
|
Cách thức thực hiện |
Đối với cấp huyện Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp huyện; Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
b) Giải quyết TTHC:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
|
Thời hạn giải quyết |
-
Trực tiếp
-
04 Ngày làm việc
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trực tuyến
-
04 Ngày làm việc
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Dịch vụ bưu chính
-
04 Ngày làm việc
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Phí |
|
Lệ Phí |
Không
|
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
(Trường hợp gửi hồ sơ trực tuyến, thành phần hồ sơ là bản chính hoặc bản sao điện tử các thành phần hồ sơ tương ứng theo quy định) |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 0 |
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình, bản vẽ hoàn công mặt bằng, mặt chiếu đứng, mặt cắt ngang công trình đối với bến thủy nội địa có dự án đầu tư xây dựng; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
- Bản sao có chứng thực giấy tờ về sử dụng đất để xây dựng bến thủy nội địa hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp là bến phao; |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
- Bản sao có chứng thực quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật của chủ đầu tư (đối với bến thủy nội địa có dự án đầu tư xây dựng) hoặc phương án khai thác bến thủy nội địa; |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
- Bản sao có chứng thực quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng bến thủy nội địa của cơ quan có thẩm quyền hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu đối với bến thủy nội địa có dự án đầu tư xây dựng; |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
- Bản sao giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông hoặc phao neo thuộc diện phải đăng kiểm (nếu sử dụng kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông làm cầu bến hoặc bến phao). |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
- Đơn đề nghị công bố hoạt động bến thủy nội địa theo mẫu; |
22.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Không có
|
Căn cứ pháp lý |
-
Nghị định 08/2021/NĐ-CP Số: 08/2021/NĐ-CP
-
Thông tư 198/2016/TT-BTC Số: 198/2016/TT-BTC
-
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa Số: 06/2024/NĐ-CP
|
Biểu mẫu đính kèm |
|
Kết quả thực hiện |
-
Quyết định công bố (công bố lại) hoạt động cảng (bến) thủy nội địa
|