Tên thủ tục |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
Mã thủ tục |
1.002662.000.00.00.H41 |
Số quyết định |
Quyết định 3492/QĐ-UBND |
Lĩnh vực |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (XD) |
Địa chỉ tiếp nhận |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn
|
Cơ quan thực hiện |
Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
|
Thời hạn giải quyết |
-
Trực tiếp
-
20 Ngày làm việc
- 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP);
15 Ngày làm việc
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP)
Trực tuyến
-
20 Ngày làm việc
- 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP);
15 Ngày làm việc
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP)
Dịch vụ bưu chính
-
20 Ngày làm việc
- 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP);
15 Ngày làm việc
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP)
|
Phí |
Không
|
Lệ Phí |
Chi phí thẩm định nhiệm vụ quy hoạch được xác định bằng 20% so với chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch quy định tại Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng
|
Thành phần hồ sơ |
Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiếtxây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP), thành phần hồ sơ gồm
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
(1), (2), (3), (4), (5) |
|
Bản chính: 2
Bản sao: 0 |
Văn bản giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung nhiệm vụ quy hoạch |
|
Bản chính: 2
Bản sao: 0 |
hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng |
|
Bản chính: 2
Bản sao: 0 |
Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết(theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP), thành phần hồ sơ gồm:
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
(1) Tờ trình đề nghị thẩm định |
|
Bản chính: 2
Bản sao: 0 |
(2) thuyết minh nội dung nhiệm vụ |
|
Bản chính: 2
Bản sao: 0 |
(3) Dự thảo quyết định phê duyệt nhiệm vụ |
|
Bản chính: 2
Bản sao: 0 |
(4) Các bản vẽ in màu thu nhỏ |
|
Bản chính: 2
Bản sao: 0 |
(5) các văn bản pháp lý có liên quan |
|
Bản chính: 2
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Không
|
Căn cứ pháp lý |
-
Luật 30/2009/QH12 Số: 30/2009/QH12
-
Nghị định 44/2015/NĐ-CP Số: 44/2015/NĐ-CP
-
Luật 50/2014/QH13 Số: 50/2014/QH13
-
Nghị định 37/2010/NĐ-CP Số: 37/2010/NĐ-CP
-
công bố thủ tục hành chính; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch – Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng Số: 835/QĐ-BXD
-
Nghị định 72/2019/NĐ-CP Số: 72/2019/NĐ-CP
-
Thông tư 20/2019/TT-BXD Số: 20/2019/TT-BXD
-
Luật 35/2018/QH14 Số: 35/2018/QH14
-
quy định về hồ sơ nhiệm vụ và hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng và quy hoạch nông thôn Số: 04/2022/TT-BXD
-
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng Số: 35/2023/NĐ-CP
|
Biểu mẫu đính kèm |
|
Kết quả thực hiện |
-
Báo cáo thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh
|