Tên thủ tục |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
Mã thủ tục |
1.002300.000.00.00.H41 |
Số quyết định |
Quyết định 1376/QĐ-UBND |
Lĩnh vực |
Đường bộ (GT) |
Địa chỉ tiếp nhận |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Cơ quan thực hiện |
Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Nghệ An
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Đối tượng thực hiện |
Cá nhân |
Trình tự thực hiện |
Nộp hồ sơ TTHC
Giải quyết TTHC
-
Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Trường hợp đơn đề nghị không đúng theo quy định thì hướng dẫn thực hiện ngay khi tiếp nhận;
-
Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế, Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An thực hiện việc cấp Giấy phép lái xe quốc tế cho cá nhân; trường hợp không cấp thì phải trả lời và nêu rõ lý do.
|
Thời hạn giải quyết |
-
Trực tiếp
-
3.5 Ngày làm việc
3,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định.
Trực tuyến
-
3.5 Ngày làm việc
3,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định.
Dịch vụ bưu chính
-
3.5 Ngày làm việc
3,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định.
|
Phí |
Không
|
Lệ Phí |
135.000 đồng/lần
|
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
- Đơn đề nghị cấp IDP theo mẫu quy định |
Mẫu.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
- Người Việt Nam, người nước ngoài có thẻ thường trú tại Việt Nam, có giấy phép lái xe quốc gia do Việt Nam cấp bằng vật liệu PET. còn giá trị sử dụng.
|
Căn cứ pháp lý |
-
Quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế Số: 29/2015/TT-BGTVT
-
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng Số: 188/2016/TT-BTC
-
Thông tư 01/2021/TT-BGTVT Số: 01/2021/TT-BGTVT
-
Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng Số: 37/2023/TT-BTC
-
Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ Trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến (có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2024 đến hết ngày 31/12/2025) Số: 63/2023/TT-BTC
-
Thông tư Bộ trưởng Bộ GTVT Số: 05/2023/TT-BGTVT
|
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
|
Kết quả thực hiện |
|