Tên thủ tục |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Mã thủ tục |
2.000626.000.00.00.H41 |
Số quyết định |
2455 |
Lĩnh vực |
Lưu thông hàng hoá trong nước (CT) |
Địa chỉ tiếp nhận |
|
Cơ quan thực hiện |
Sở Công thương |
Cách thức thực hiện |
-
Trực tiếp
-
Trực tuyến
-
Dịch vụ bưu chính
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
-
Doanh nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá cho Sở Công Thương
-
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét và Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
-
Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Sở Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do
|
Thời hạn giải quyết |
|
Phí |
-
1. Khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
-
2. Huyện: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
Lệ Phí |
Không |
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
- Bảng kê diện tích, sơ đồ kho tàng, văn phòng làm việc và các khu phụ trợ khác. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
- Bản sao hợp đồng nguyên tắc hoặc thỏa thuận nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá hoặc hợp đồng nguyên tắc hoặc thỏa thuận xuất khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá. |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Bản chính - theo mẫu Phụ lục 8 Thông tư số 57/2018/TT-BCT); |
Phụ lục 8.docx
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
- Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật; - Có hợp đồng nguyên tắc hoặc thỏa thuận nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá hoặc hợp đồng nguyên tắc hoặc thỏa thuận xuất khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp đủ Điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá. Doanh nghiệp có Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá chỉ được nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá cho các doanh nghiệp có Giấy chứng nhận đủ Điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá. |
Căn cứ pháp lý |
-
Nghị định 08/2018/NĐ-CP Số: 08/2018/NĐ-CP
-
Nghị định 67/2013/NĐ-CP Số: 67/2013/NĐ-CP
-
Thông tư 21/2013/TT-BCT Số: 21/2013/TT-BCT
-
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kỉnh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá Số: 168/2016/TT-BTC
|
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
- Bản sao hợp đồng nguyên tắc hoặc thỏa thuận nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá hoặc nguyên tắc hoặc thỏa thuận hợp đồng xuất khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá Tải về In ấn
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Bản chính - theo mẫu Phụ lục 8 Thông tư số 57/2018/TT-BCT); Tải về In ấn
|
Kết quả thực hiện |
-
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|