Cơ quan thực hiện |
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Địa chỉ cơ quan giải quyết |
|
Lĩnh vực |
Đất đai (TNMT) |
Cách thức thực hiện |
-
Trực tiếp
-
Trực tuyến
-
Dịch vụ bưu chính
|
Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp
-
20 Ngày
- Không quá 20 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Trực tuyến
-
20 Ngày
- Không quá 20 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Dịch vụ bưu chính
-
20 Ngày
- Không quá 20 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
|
Ðối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
Quyết định cho thuê đất
Hợp đồng cho thuê đất
Quyết định giao đất
|
Phí |
-
1 Đối với người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư:
-
a) Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
-
+ Xác nhận biến động trên Giấy chứng nhận: 100.000 đồng/hồ sơ;
-
+ Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 200.000 đồng .
-
b) Lệ phí cấp giấy chứng nhận:
-
+ Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: tại xã thị, trấn: 10.000 đồng, tại phường: 20.000 đồng;
-
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà hoặc tài sản khác gắn liền với đất: tại xã thị, trấn: 25.000 đồng, tại phường: 40.000 đồng;
-
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà hoặc quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất: tại xã thị, trấn: 25.000 đồng, tại phường: 60.000 đồng;
-
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất: tại xã thị, trấn: 50.000 đồng, tại phường: 100.000 đồng;
-
+ Xác nhận thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận: Thay đổi về thửa đất: 10.000 đồng/giấy; Thay đổi về nhà (hoặc tài sản gắn liền với đất): 10.000 đồng/giấy; Thay đổi thửa đất, nhà và tài sản gắn liền với đất: tại xã, thị trấn: 20.000 đồng/giấy, tại phường: 30.000 đồng/giấy.
-
* Trường hợp thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến thì mức thu phí, lệ phí bằng 60%. (có phí, lệ phí theo phai đính kèm
|
Lệ phí |
Không
|
Căn cứ pháp lý |
-
Luật 45/2013/QH13 Số: 45/2013/QH13
-
Nghị định 43/2014/NĐ-CP Số: 43/2014/NĐ-CP
-
Thông tư 30/2014/TT-BTNMT Số: 30/2014/TT-BTNMT
-
Nghị định 01/2017/NĐ-CP Số: 01/2017/NĐ-CP
-
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND Số: 15/2021/NQ-HĐND
|