Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện | Sở Nông nghiệp và Môi trường - Tỉnh Nghệ An |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An; Hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Lĩnh vực | Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NNMT) |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
|
Phí |
|
Lệ phí |
|
Căn cứ pháp lý |
|
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An xin cấp phép cho những hoạt động liên quan đến đê điều quy định tại khoản 1 Điều 25 Luật Đê điều bao gồm: - Cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều; - Khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều; - Xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông; - Xây dựng công trình ngầm; khoan, đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 1 kilômét tính từ biên ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều; - Sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng; - Khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác ở lòng sông; - Để vật liệu, khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác, đào ao, giếng ở bãi sông; - Nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều. Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ, hợp pháp của hồ sơ xin cấp giấy phép. Bước 3: Xem xét, quyết định cấp phép Căn cứ vào quy chuẩn kỹ thuật về đê điều, quy chuẩn kỹ thuật xây dựng do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép hoặc trả lời bằng văn bản đối với những trường hợp chưa đủ điều kiện để cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép. (Trình tự thực hiện cụ thể do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định).
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Do uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quy định |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
File mẫu:
Do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quy định