Toàn trình  Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

Ký hiệu thủ tục: 1.002701.000.00.00.H41
Lượt xem: 331
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam - Tỉnh Nghệ An

Địa chỉ cơ quan giải quyết

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.nghean.gov.vn.

Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (XD)
Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (số 16 đường Trường Thi, TP. Vinh) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.nghean.gov.vn.

Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 20 Ngày làm việc

    - 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP);

    15 Ngày làm việc

    - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP)

  • Trực tuyến
  • 20 Ngày làm việc

    - 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP);

    15 Ngày làm việc

    - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP)

  • Dịch vụ bưu chính
  • 20 Ngày làm việc

    - 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP);

    15 Ngày làm việc

    - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP)

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • Báo cáo thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh QH chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh


Phí

Không

Lệ phí

Chi phí thẩm định nhiệm vụ quy hoạch được xác định bằng 20% so với chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch quy định tại Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng

Căn cứ pháp lý
  • Luật 30/2009/QH12 Số: 30/2009/QH12

  • Nghị định 44/2015/NĐ-CP Số: 44/2015/NĐ-CP

  • Luật 50/2014/QH13 Số: 50/2014/QH13

  • Nghị định 37/2010/NĐ-CP Số: 37/2010/NĐ-CP

  • công bố thủ tục hành chính; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch – Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng Số: 835/QĐ-BXD

  • Nghị định 72/2019/NĐ-CP Số: 72/2019/NĐ-CP

  • Thông tư 20/2019/TT-BXD Số: 20/2019/TT-BXD

  • Luật 35/2018/QH14 Số: 35/2018/QH14

  • quy định về hồ sơ nhiệm vụ và hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng và quy hoạch nông thôn Số: 04/2022/TT-BXD

  • Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng Số: 35/2023/NĐ-CP

  • Chủ đầu tư gửi hồ sơ thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An

  • Cơ quan quản lý quy hoạch sau khi xem xét hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định theo đúng thời hạn quy định

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Các bản vẽ in màu thu nhỏ   Bản chính: 4
Bản sao: 0
Dự thảo quyết định phê duyệt nhiệm vụ; các văn bản pháp lý có liên quan   Bản chính: 4
Bản sao: 0
Thuyết minh nội dung nhiệm vụ   Bản chính: 4
Bản sao: 0
Tờ trình đề nghị thẩm định;   Bản chính: 4
Bản sao: 0

File mẫu:

Không có