Toàn trình  Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

Ký hiệu thủ tục: 1.000814.000.00.00.H41
Lượt xem: 1098
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Văn hóa và Thể thao - Tỉnh Nghệ An

Địa chỉ cơ quan giải quyết

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Nghệ An (Địa chỉ: Số 16, đường Trường Thi, TP. Vinh); Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức độ toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Nghệ An tại địa chỉ: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Lĩnh vực Thể dục thể thao (VH)
Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Nghệ An (Địa chỉ: Số 16, đường Trường Thi, TP. Vinh); Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức độ toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Nghệ An tại địa chỉ: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 07 Ngày làm việc

    07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

  • Trực tuyến
  • 07 Ngày làm việc

    07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

  • Dịch vụ bưu chính
  • 07 Ngày làm việc

    07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Ðối tượng thực hiện Doanh Nghiệp
Kết quả thực hiện


  • Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao


Phí
  • Không
Lệ phí

Không

Căn cứ pháp lý
  • Luật 77/2006/QH11 Số: 77/2006/QH11

  • Luật 97/2015/QH13 Số: 97/2015/QH13

  • Nghị định 36/2019/NĐ-CP Số: 36/2019/NĐ-CP

  • Thông tư 07/2018/TT-BVHTTDL Số: 07/2018/TT-BVHTTDL

  • Luật 26/2018/QH14 Số: 26/2018/QH14

  • Nghị định Chính phủ Số: 31/2024/NĐ-CP

  • Doanh nghiệp gửi hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Nghệ An nơi đăng ký địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao hoặc nơi doanh nghiệp có trụ sở chính trong trường hợp doanh nghiệp có nhiều địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao.

  • Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao Mẫu số 03.ND362019.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp   Bản chính: 0
Bản sao: 1
Đơn đề nghị Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (theo mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024) Phu luc 3.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0

File mẫu:

  • Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao Tải về In ấn
  • Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao Tải về In ấn

(1) Cơ sở vật chất, trang thiết bị tập luyện

a) Sàn tập luyện có kích thước ít nhất 08 m x 11m.

b) Mặt sàn bằng phẳng, không trơn trượt, bề mặt sàn được lát bằng một trong các vật liệu sau: Gỗ tự nhiên, gỗ công nghiệp, gạch men, đá hoa.

c) Khoảng cách từ sàn đến điểm thấp nhất trên trần hoặc mái che ít nhất là 2,8m.

d). Hệ thống âm thanh có cường ít nhất từ 90dBA trở lên.

đ) Ánh sáng phục vụ tập luyện ít nhất từ 150Lux trở lên.

e) Có ghế ngồi và gương.

g) Có túi sơ cứu theo quy định của Bộ Y tế.

h) Có khu vực thay đồ và nhà vệ sinh.

i) Có bảng nội quy bao gồm những nội dung chủ yếu sau: Đối tượng tham gia tập luyện, trang phục tập luyện, giờ tập luyện, biện pháp đảm bảo an toàn khi tập luyện.

(2) Cơ sở vật trang thiết bị tập luyện, thi đấu

a) Thực hiện theo quy định tại các khoản a, b, c, d, đ, e, g và h mục (1) nêu trên.

b) Ánh sáng phục vụ thi đấu ít nhất từ 200 Lux trở lên.

(3) Cơ sở vật chất, trang thiết bị biểu diễn a) Thực hiện theo quy định tại các điểm c, d, h mục (1) và điểm b mục (2) nêu trên.

b) Mặt sàn biểu diễn bằng phẳng, không trơn trượt.

c) Trang phục không được làm bằng chất liệu hoặc màu trong suốt và phải che kín những vùng nhạy cảm của cơ thể người biểu diễn.

(4) Mật độ tập luyện

a) Mật độ tập luyện trên sàn bảo đảm ít nhất 02m¬¬2 /01 người¬¬ ¬tập.

b) Mỗi người hướng dẫn tập luyện hướng dẫn không quá 35 người trong một buổi tập.

(5) Nhân viên chuyên môn: Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nội dung hoạt động.