Tên thủ tục |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
Lĩnh vực |
Địa chất và khoáng sản (TNMT) |
Địa chỉ tiếp nhận |
|
Cơ quan thực hiện |
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Cách thức thực hiện |
-
Trực tiếp
-
Trực tuyến
-
Dịch vụ bưu chính
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
-
- Bước 1. Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản nộp hồ cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
-
- Bước 2. Kiểm tra hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra văn bản, tài liệu có trong hồ sơ. Trườnghợp:
-
+ Văn bản, tài liệu có trong hồ sơ bảo đảm đúng quy định thì Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành phiếu tiếp nhận hồ sơ.
-
+ Hồ sơ đề nghị khai thác tận thu khoáng sản chưa đủ văn bản, tài liệu theo quy định hoặc đủ nhưng nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Việc ban hành văn bản hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường chỉ thực hiện một lần.
-
- Bước 3. Thẩm định hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản và kiểm tra thực địa; các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản.
-
- Bước 4. Trình hồ sơ cấp phép: Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn chỉnh và trình hồ sơ đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định việc cấp hoặc không cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
-
- Bước 5. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường trả kết quả giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
Thời hạn giải quyết |
-
Trực tiếp
-
19 Ngày làm việc
Không quá 19 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trực tuyến
-
19 Ngày làm việc
Không quá 19 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Dịch vụ bưu chính
-
19 Ngày làm việc
Không quá 19 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phí |
Không
|
Lệ Phí |
-
5.000.000 đồng/01 Giấy phép.
|
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo quyết định phê duyệt hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường kèm theo văn bản xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền; |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu của giấy tờ sau: |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 0 |
Bản đồ khu vực khai thác tận thu khoáng sản |
Mẫu số 29 PL 2 bản đồ khu khai thác tận thu.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Dự án đầu tư khai thác khoáng sản kèm theo quyết định phê duyệt |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Mẫu số 13 Đơn đề nghị cấp giấy phép kt tận thu.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Không
|
Căn cứ pháp lý |
-
Luật 60/2010/QH12 Số: 60/2010/QH12
-
Thông tư 191/2016/TT-BTC Số: 191/2016/TT-BTC
-
Nghị định 158/2016/NĐ-CP Số: 158/2016/NĐ-CP
-
Thông tư 45/2016/TT-BTNMT Số: 45/2016/TT-BTNMT
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường Số: 22/2023/NĐ-CP
|
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
- Bản đồ khu vực khai thác tận thu khoáng sản Tải về In ấn
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Tải về In ấn
|
Kết quả thực hiện |
-
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|