Toàn trình  Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Ký hiệu thủ tục: 2.000633.000.00.00.H41
Lượt xem: 1240
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Lưu thông hàng hoá trong nước (CT)
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 02 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 10 Ngày làm việc

    10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

  • Trực tuyến
  • 10 Ngày làm việc

    10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

  • Dịch vụ bưu chính
  • 10 Ngày làm việc

    10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • Cấp Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Phí
  • 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.
Lệ phí

Không

Căn cứ pháp lý
  • Về kinh doanh rượu Số: Nghị định 105/2017/NĐ-CP

  • Nghị định 17/2020/NĐ-CP Số: 17/2020/NĐ-CP

  • quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá. Số: Thông tư số 299/2016/TT-BTC

  • Tổ chức, cá nhân sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) cho Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng.

  • Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét, thẩm định và cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;

  • Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng có văn bản yêu cầu bổ sung.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
+ Bản liệt kê tên hàng hóa rượu kèm theo bản sao nhãn hàng hóa rượu mà tổ chức, cá nhân sản xuất hoặc dự kiến sản xuất.   Bản chính: 1
Bản sao: 1
+ Bản sao Bản công bố sản phẩm rượu hoặc bản sao Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với rượu chưa có quy chuẩn kỹ thuật); bản sao Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, trừ trường hợp đối với cơ sở thuộc loại kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ theo quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm.   Bản chính: 0
Bản sao: 1
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh.   Bản chính: 0
Bản sao: 1
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP. Mẫu số 01.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0

File mẫu:

  • + Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP. Tải về In ấn

- Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật. - Bảo đảm điều kiện về an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật.