Tìm thấy 157 thủ tục
46 |
1.004485.000.00.00.H41
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Các cơ sở giáo dục khác (GD) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Một phần |
|
47 |
1.004941.000.00.00.H41
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
Trẻ em (LĐTBXH) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Một phần |
|
48 |
1.010812.000.00.00.H41
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
Người có công (LĐTBXH) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Một phần |
|
49 |
2.001621.000.00.00.H41
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
Thuỷ lợi (NN) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Còn lại |
|
50 |
1.004221.000.00.00.H41
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Một phần |
|
51 |
2.001449.000.00.00.H41
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật (TP) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Một phần |
|
52 |
1.008901.000.00.00.H41
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Thư viện (VH) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Toàn trình |
|
53 |
1.002192.000.00.00.H41
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.
|
Dân số - Sức khoẻ sinh sản (YT) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Còn lại |
|
54 |
2.001810.000.00.00.H41
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Các cơ sở giáo dục khác (GD) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Một phần |
|
55 |
2.000355.000.00.00.H41
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Một phần |
|
56 |
2.001944.000.00.00.H41
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
Trẻ em (LĐTBXH) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Một phần |
|
57 |
1.003446.000.00.00.H41
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Thuỷ lợi (NN) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Một phần |
|
58 |
1.004221.000.00.00.H41
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Một phần |
|
59 |
1.004238.000.00.00.H41
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Một phần |
|
60 |
2.000373.000.00.00.H41
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
Phổ biến giáo dục pháp luật (TP) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Một phần |
|
Hiển thị dòng/trang