• abc
  • GIỚI THIỆU
  • Thủ tục hành chính
  • Dịch vụ công trực tuyến
  • Đánh giá
  • Phản ánh kiến nghị
  • Thống kê

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 150 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    31 1.008456.000.00.00.H41 Thủ tục hành chính cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (XD) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    32 1.011607.000.00.00.H41 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    33 1.010804.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Người có công (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    34 2.002162.000.00.00.H41 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    35 1.003596.000.00.00.H41 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) Nông nghiệp (NN) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    36 2.000986.000.00.00.H41 Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Hộ tịch (TP) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    37 2.001263.000.00.00.H41 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước Nuôi con nuôi (TP) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    38 1.012085.000.00.00.H41 Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị Gia đình (VH) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    39 1.005460.000.00.00.H41 Giải quyết tố cáo tại cấp xã Giải quyết tố cáo (TTr) Cấp Xã/phường/thị trấn Còn lại
    40 1.004441.000.00.00.H41 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học Các cơ sở giáo dục khác (GD) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    41 2.000206.000.00.00.H41 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (CT) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    42 1.011608.000.00.00.H41 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    43 1.011609.000.00.00.H41 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    44 1.004946.000.00.00.H41 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Trẻ em (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    45 1.010805.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Người có công (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC