CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 99 thủ tục Xuất Excel
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 1.005189.000.00.00.H41 Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Biển và hải đảo (TNMT)
47 1.003653.000.00.00.H41 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (cấp tỉnh - trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai) Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (TNMT)
48 1.004434.000.00.00.H41 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản (TNMT)
49 1.004167.000.00.00.H41 Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước (TNMT)
50 2.000472.000.00.00.H41 Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Biển và hải đảo (TNMT)
51 1.004238.000.00.00.H41 Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (TNMT)
52 1.004221.000.00.00.H41 Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (TNMT)
53 1.004433.000.00.00.H41 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản (TNMT)
54 1.000969.000.00.00.H41 Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Biển và hải đảo (TNMT)
55 1.004203.000.00.00.H41 Tách thửa hoặc hợp thửa đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (TNMT)
56 1.000778.000.00.00.H41 Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản (TNMT)
57 1.008675.000.00.00.H41 Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường (TNMT)
58 1.001740.000.00.00.H41 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước (TNMT)
59 1.000942.000.00.00.H41 Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Biển và hải đảo (TNMT)
60 1.004199.000.00.00.H41 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai (TNMT)

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG