CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 88 thủ tục Xuất Excel
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
61 1.003916.000.00.00.H41 Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ Sở Nội vụ Tổ chức phi chính phủ (NV)
62 1.001550.000.00.00.H41 Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ (NV)
63 1.003950.000.00.00.H41 Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động Sở Nội vụ Tổ chức phi chính phủ (NV)
64 1.000788.000.00.00.H41 Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ (NV)
65 1.003920.000.00.00.H41 Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ Sở Nội vụ Tổ chức phi chính phủ (NV)
66 1.000780.000.00.00.H41 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ (NV)
67 1.003879.000.00.00.H41 Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức phi chính phủ (NV)
68 1.000766.000.00.00.H41 Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ (NV)
69 1.003866.000.00.00.H41 Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh) Sở Nội vụ Tổ chức phi chính phủ (NV)
70 1.000654.000.00.00.H41 Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ (NV)
71 1.000638.000.00.00.H41 Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ (NV)
72 2.000269.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ (NV)
73 2.000264.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ (NV)
74 1.000604.000.00.00.H41 Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ (NV)
75 1.000587.000.00.00.H41 Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ (NV)

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG