CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 74 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
46 3.000181.000.00.00.H41 Tuyển sinh trung học phổ thông Giáo dục Trung học (GD)
47 1.005143.000.00.00.H41 Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD)
48 1.009394.000.00.00.H41 Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển Thi, tuyển sinh (GD)
49 1.005053.000.00.00.H41 Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học Các cơ sở giáo dục khác (GD)
50 1.008722.000.00.00.H41 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Đào tạo với nước ngoài (GD)
51 1.009002.000.00.00.H41 Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD)
52 1.005049.000.00.00.H41 Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục Các cơ sở giáo dục khác (GD)
53 1.008723.000.00.00.H41 Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Đào tạo với nước ngoài (GD)
54 1.001088.000.00.00.H41 Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học Giáo dục Trung học (GD)
55 1.002407.000.00.00.H41 Xét, cấp học bổng chính sách Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD)
56 1.005025.000.00.00.H41 Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại Các cơ sở giáo dục khác (GD)
57 1.006446.000.00.00.H41 Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Đào tạo với nước ngoài (GD)
58 1.001714.000.00.00.H41 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD)
59 1.005043.000.00.00.H41 Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học Các cơ sở giáo dục khác (GD)
60 1.000718.000.00.00.H41 Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Đào tạo với nước ngoài (GD)

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG