Tìm thấy 436 thủ tục
46 |
2.002163.000.00.00.H41
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
47 |
2.001827.000.00.00.H41
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (NN) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
48 |
2.001627.000.00.00.H41
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp
|
Thuỷ lợi (NN) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
49 |
1.011801
|
Hỗ trợ kinh phí chuyến biển cho tàu cá khai thác thuỷ sản vùng khơi
|
Thuỷ sản (NN) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
50 |
1.004478.000.00.00.H41
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
Thuỷ sản (NN) |
Cấp Quận/huyện |
Còn lại |
|
51 |
1.008004.000.00.00.H41
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Trồng trọt (NN) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
52 |
1.003605.000.00.00.H41
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)
|
Nông nghiệp (NN) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
53 |
1.008603.000.00.00.H41
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Chính sách Thuế (TC) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
54 |
1.006218.000.00.00.H41
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
|
Quản lý công sản (TC) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
55 |
1.009482.000.00.00.H41
|
Công nhận khu vực biển cấp huyện
|
Biển và hải đảo (TNMT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
56 |
1.000798.000.00.00.H41
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
57 |
1.001045.000.00.00.H41
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
58 |
1.011616.000.00.00.H41
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với nơi đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai)
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
59 |
1.011982.000.00.00.H41
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) (đã thành lập)
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
60 |
2.000381.000.00.00.H41
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
Hiển thị dòng/trang