Tìm thấy 419 thủ tục
31 |
1.012383.000.00.00.H41
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” (Cấp huyện)
|
Thi đua - khen thưởng (NV) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
32 |
1.012385.000.00.00.H41
|
Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" (Cấp huyện)
|
Thi đua - khen thưởng (NV) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
33 |
1.012386.000.00.00.H41
|
Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" (Cấp huyện)
|
Thi đua - khen thưởng (NV) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
34 |
1.012387.000.00.00.H41
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp huyện)
|
Thi đua - khen thưởng (NV) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
35 |
1.012389.000.00.00.H41
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (Cấp huyện)
|
Thi đua - khen thưởng (NV) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
36 |
1.012390.000.00.00.H41
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình (Cấp huyện)
|
Thi đua - khen thưởng (NV) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
37 |
1.003841.000.00.00.H41
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
Tổ chức phi chính phủ (NV) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
38 |
1.009322.000.00.00.H41
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Tổ chức - Biên chế (NV) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
39 |
1.001228.000.00.00.H41
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo Chính phủ (NV) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
40 |
1.011642
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (NN) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
41 |
3.000250.000.00.00.H41
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
|
Lâm nghiệp (NN) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
42 |
1.000045.000.00.00.H41
|
Xác nhận bảng kê lâm sản.
|
Lâm nghiệp (NN) |
Cấp Quận/huyện |
Còn lại |
|
43 |
1.010091.000.00.00.H41
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Toàn trình |
|
44 |
1.010092.000.00.00.H41
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Toàn trình |
|
45 |
2.002163.000.00.00.H41
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
Hiển thị dòng/trang