Tìm thấy 279 thủ tục
61 |
1.003605.000.00.00.H41
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)
|
Nông nghiệp (NN) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
62 |
1.008603.000.00.00.H41
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Chính sách Thuế (TC) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
63 |
1.006218.000.00.00.H41
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
|
Quản lý công sản (TC) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
64 |
3.000256.000.00.00.H41
|
Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật
|
Quản lý công sản (TC) |
Cấp Quận/huyện |
Còn lại |
|
65 |
3.000257.000.00.00.H41
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước
|
Quản lý công sản (TC) |
Cấp Quận/huyện |
Còn lại |
|
66 |
1.009482.000.00.00.H41
|
Công nhận khu vực biển cấp huyện
|
Biển và hải đảo (TNMT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
67 |
1.000798.000.00.00.H41
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
68 |
1.001045.000.00.00.H41
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
69 |
1.011616.000.00.00.H41
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với nơi đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai)
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
70 |
1.011982.000.00.00.H41
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) (đã thành lập)
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
71 |
2.000381.000.00.00.H41
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
72 |
2.001234.000.00.00.H41
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
73 |
1.001991.000.00.00.H41
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Quận/huyện |
Còn lại |
|
74 |
2.000395.000.00.00.H41
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Quận/huyện |
Còn lại |
|
75 |
1.010723.000.00.00.H41
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện)
|
Môi trường (TNMT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
dòng/trang