CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 257 thủ tục Xuất Excel
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
16 2.000291.000.00.00.H41 Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Cấp Quận/Huyện Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
17 2.001960.000.00.00.H41 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài Cấp Quận/Huyện Giáo dục nghề nghiệp (LĐTBXH)
18 1.010832.000.00.00.H41 Thăm viếng mộ liệt sĩ Cấp Quận/Huyện Người có công (LĐTBXH)
19 1.010938.000.00.00.H41 Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Cấp Quận/Huyện Phòng, chống tệ nạn xã hội (LĐTBXH)
20 2.000414.000.00.00.H41 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị Cấp Quận/Huyện Thi đua - khen thưởng (NV)
21 1.003841.000.00.00.H41 Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội Cấp Quận/Huyện Tổ chức phi chính phủ (NV)
22 1.009322.000.00.00.H41 Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/Huyện Tổ chức - Biên chế (NV)
23 1.001228.000.00.00.H41 Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo Cấp Quận/Huyện Tôn giáo Chính phủ (NV)
24 1.011642 Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng Cấp Quận/Huyện Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (NN)
25 1.000045.000.00.00.H41 Xác nhận bảng kê lâm sản. Cấp Quận/Huyện Lâm nghiệp (NN)
26 2.001827.000.00.00.H41 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản Cấp Quận/Huyện Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (NN)
27 2.001627.000.00.00.H41 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp Cấp Quận/Huyện Thuỷ lợi (NN)
28 1.004478.000.00.00.H41 Công bố mở cảng cá loại 3 Cấp Quận/Huyện Thuỷ sản (NN)
29 1.011801 Hỗ trợ kinh phí chuyến biển cho tàu cá khai thác thuỷ sản vùng khơi Cấp Quận/Huyện Thuỷ sản (NN)
30 1.003605.000.00.00.H41 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp (NN)

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG