Tìm thấy 163 thủ tục
61 |
2.001944.000.00.00.H41
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
Trẻ em (LĐTBXH) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Một phần |
|
62 |
1.003446.000.00.00.H41
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Thuỷ lợi (NN) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Một phần |
|
63 |
1.004221.000.00.00.H41
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Một phần |
|
64 |
1.004238.000.00.00.H41
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Một phần |
|
65 |
2.000373.000.00.00.H41
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
Phổ biến giáo dục pháp luật (TP) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Một phần |
|
66 |
1.008902.000.00.00.H41
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Thư viện (VH) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Toàn trình |
|
67 |
1.002150.000.00.00.H41
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Dân số - Sức khoẻ sinh sản (YT) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Còn lại |
|
68 |
1.001699.000.00.00.H41
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Một phần |
|
69 |
2.001942.000.00.00.H41
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
Trẻ em (LĐTBXH) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Còn lại |
|
70 |
1.010814.000.00.00.H41
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
Người có công (LĐTBXH) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Một phần |
|
71 |
1.003440.000.00.00.H41
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Thuỷ lợi (NN) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Còn lại |
|
72 |
1.004203.000.00.00.H41
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Một phần |
|
73 |
2.000333.000.00.00.H41
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
Phổ biến giáo dục pháp luật (TP) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Một phần |
|
74 |
1.008903.000.00.00.H41
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
Thư viện (VH) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Toàn trình |
|
75 |
1.003943.000.00.00.H41
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
|
Dân số - Sức khoẻ sinh sản (YT) |
Cấp Xã/Phường/Thị trấn |
Còn lại |
|
Hiển thị dòng/trang