Tìm thấy 159 thủ tục
46 |
1.004443.000.00.00.H41
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác (GD) |
Cấp Sở |
Một phần |
|
47 |
2.001947.000.00.00.H41
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Trẻ em (LĐTBXH) |
Cấp Sở |
Một phần |
|
48 |
1.002993.000.00.00.H41
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập)
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Sở |
Một phần |
|
49 |
2.002165.000.00.00.H41
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
Bồi thường nhà nước (TP) |
Cấp Sở |
Một phần |
|
50 |
2.001457.000.00.00.H41
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật (TP) |
Cấp Sở |
Một phần |
|
51 |
1.003564.000.00.00.H41
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh
|
Dân số - Sức khoẻ sinh sản (YT) |
Cấp Sở |
Còn lại |
|
52 |
1.004485.000.00.00.H41
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Các cơ sở giáo dục khác (GD) |
Cấp Sở |
Một phần |
|
53 |
1.004941.000.00.00.H41
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
Trẻ em (LĐTBXH) |
Cấp Sở |
Một phần |
|
54 |
1.010812.000.00.00.H41
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
Người có công (LĐTBXH) |
Cấp Sở |
Một phần |
|
55 |
2.001621.000.00.00.H41
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
Thuỷ lợi (NN) |
Cấp Sở |
Một phần |
|
56 |
2.001449.000.00.00.H41
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật (TP) |
Cấp Sở |
Một phần |
|
57 |
1.008901.000.00.00.H41
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Thư viện (VH) |
Cấp Sở |
Toàn trình |
|
58 |
1.002192.000.00.00.H41
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.
|
Dân số - Sức khoẻ sinh sản (YT) |
Cấp Sở |
Còn lại |
|
59 |
2.001810.000.00.00.H41
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Các cơ sở giáo dục khác (GD) |
Cấp Sở |
Một phần |
|
60 |
2.000355.000.00.00.H41
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) |
Cấp Sở |
Một phần |
|
dòng/trang