Tìm thấy 159 thủ tục
31 |
1.004946.000.00.00.H41
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Trẻ em (LĐTBXH) |
Cấp Sở |
Một phần |
|
32 |
1.010805.000.00.00.H41
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
Người có công (LĐTBXH) |
Cấp Sở |
Một phần |
|
33 |
2.002161.000.00.00.H41
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN) |
Cấp Sở |
Một phần |
|
34 |
1.005398.000.00.00.H41
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Sở |
Một phần |
|
35 |
2.001938.000.00.00.H41
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Sở |
Một phần |
|
36 |
2.001255.000.00.00.H41
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi (TP) |
Cấp Sở |
Một phần |
|
37 |
2.002409.000.00.00.H41
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
Giải quyết khiếu nại (TTr) |
Cấp Sở |
Còn lại |
|
38 |
1.004492.000.00.00.H41
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Các cơ sở giáo dục khác (GD) |
Cấp Sở |
Một phần |
|
39 |
2.000184.000.00.00.H41
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (CT) |
Cấp Sở |
Toàn trình |
|
40 |
1.004944.000.00.00.H41
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Trẻ em (LĐTBXH) |
Cấp Sở |
Một phần |
|
41 |
1.010810.000.00.00.H41
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
Người có công (LĐTBXH) |
Cấp Sở |
Một phần |
|
42 |
1.010941.000.00.00.H41
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội (LĐTBXH) |
Cấp Sở |
Một phần |
|
43 |
1.004227.000.00.00.H41
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Đất đai (TNMT) |
Cấp Sở |
Một phần |
|
44 |
1.004082.000.00.00.H41
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)
|
Môi trường (TNMT) |
Cấp Sở |
Một phần |
|
45 |
1.003005.000.00.00.H41
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Nuôi con nuôi (TP) |
Cấp Sở |
Một phần |
|
dòng/trang